Cấp học:  
Từ khóa:  
Phạm vi liên thông:  
Tìm thấy: 40378.

141. PHẠM THỊ NGỌC TUYẾT
    Thiết kế mĩ thuật sách- Tranh minh họa/ Phạm Thị Ngọc Tuyết: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Kĩ Thuật; Bài giảng;

142. PHẠM THỊ NGỌC TUYẾT
    Thiết kế quà sinh nhật từ vật liệu sẵn có/ Phạm Thị Ngọc Tuyết: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Kĩ Thuật; Bài giảng;

143. PHẠM THỊ NGỌC TUYẾT
    Thiết kế Logo/ Phạm Thị Ngọc Tuyết: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 7; Kĩ Thuật; Bài giảng;

144. PHẠM THỊ NGỌC TUYẾT
    Thiết kế đồ chơi/ Phạm Thị Ngọc Tuyết: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 6; Mĩ Thuật; Bài giảng;

145. PHẠM THỊ NGỌC TUYẾT
    Thiết kế bìa sách/ Phạm Thị Ngọc Tuyết: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Kĩ Thuật; Bài giảng;

146. PHẠM THỊ NGỌC TUYẾT
    Tác phẩm hội họa chủ đề niềm vui, hạnh phúc/ Phạm Thị Ngọc Tuyết: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Kĩ Thuật; Bài giảng;

147. PHẠM THỊ NGỌC TUYẾT
    Yếu tố dân tộc trong tranh của một số họa sĩ/ Phạm Thị Ngọc Tuyết: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 7; Mĩ Thuật; Bài giảng;

148. LƯỜNG VĂN THOA
    Thực hành quan sát và mô tả cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào/ Lường Văn Thoa: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 6; Khoa học Tự nhiên; Bài giảng;

149. LƯỜNG VĂN THOA
    Cơ thể sinh vật/ Lường Văn Thoa: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 6; Khoa học Tự nhiên; Bài giảng;

150. TRẦN VĂN TRƯƠNG
    Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp/ Trần Văn Trương: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 7; Công nghệ; Bài giảng;

151. TRẦN VĂN TRƯƠNG
    Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA/ Trần Văn Trương: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Khoa học Tự nhiên; Bài giảng;

152. LÊ THỊ HỒNG DUYÊN
    BÀI 6: NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH: CHỦ ĐỀ 1: PHẢN ỨNG HOÁ HỌC/ Lê Thị Hồng Duyên: biên soạn; THCS Hoài Châu Bắc.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Khoa học Tự nhiên; Giáo án;

153. ĐỖ ĐỨC THẠI
    CHỦ ĐỀ 2: ACID- BASE- pH- OXIDE- MUỐI: BÀI 8: ACID/ Đỗ Đức Thại.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Khoa học Tự nhiên; Bài tập;

154. TRẦN VĂN TRƯƠNG
    Nucleic acid và gene/ Trần Văn Trương: biên soạn; THCS Luân Giói.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Khoa học Tự nhiên; Bài giảng;

155. NGUYỄN QUỲNH THƠ
    NHÂN GIỐNG VÔ TÍNH CÂY TRỒNG / Nguyễn Quỳnh Thơ : biên soạn; THCS Hoài Châu Bắc.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 7; Công nghệ; Giáo án;

156. TRẦN THỊ THÙY TRANG
    Tiết 41,45,49: Bài 40: Dịch mã và mối quan hệ từ gene đến tính mạng(Sinh 9)/ Trần Thị Thùy Trang: biên soạn; THCS Ninh Loan.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 9; Khoa học Tự nhiên; Giáo án;

157. TRẦN THỊ MINH HẰNG
    Tiết 18,19: Bài 4: Hình bình hành, hình thoi/ Trần Thị Minh Hằng: biên soạn; THCS Ninh Loan.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Toán; Hình học; Giáo án;

158. NGUYỄN THỊ HUYÊN
    Tiết 21,22: Dự án 1: Thiết kế và lắp ráp mô hình cánh tay Rô bốt thủy lực / Nguyễn Thị Huyên: biên soạn; THCS Ninh Loan.- 2025.- (Chân trời sáng tạo)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Công nghệ; Giáo án;

159. NGUYỄN THỊ KIM LOAN
    BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG III: CHƯƠNG III. HÌNH HỌC TRỰC QUAN/ Nguyễn Thị Kim Loan : biên soạn; THCS Hoài Châu Bắc.- 2025.- (Cánh Diều)
    Chủ đề: THCS; Lớp 7; Tin học; Giáo án;

160. TRẦN THỊ HẢI
    Tiết 41, 42,45,46: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác( Hóa 8)/ Trần Thị Hải: biên soạn; THCS Ninh Loan.- 2025.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
    Chủ đề: THCS; Lớp 8; Khoa học Tự nhiên; Giáo án;

Trang Đầu |Trang trước |Trang sau |