43 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
|
|
|
|
|
7.
ĐINH THỊ HẢI BÌNH Quy định về thi đua khen thưởng, xử phạt vi phạm hành chính, giải quyết khiếu nại, tố cáo, đầu tư, ưu đãi, hỗ trợ trong lĩnh vực giáo dục
/ Đinh Thị Hải Bình tuyển chọn, b.s.
.- H. : Lao động , 2014
.- 592tr. : bảng ; 27cm
Tóm tắt: Bao gồm quy định chung về thi đua khen thưởng; quy định về thi đua khen thưởng trong ngành giáo dục và một số văn bản liên quan; thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực giáo dục; xử lý vi phạm hành chính; một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ trong giáo dục / 298000đ
1. Giáo dục. 2. Pháp luật. 3. {Việt Nam}
344.59707 QU600ĐV 2014
|
ĐKCB:
TK.1465
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Hướng dẫn tổ chức sơ cứu, cấp cứu ban đầu các loại tổ thương do tai nạn ở học sinh, phòng , chống, chuẩn đoán, điều trị một số dịch bệnh học đường và 645 câu hỏi các tình huấn về quy chuẩn quốc gia vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục
/ Bộ y tế
.- Hà Nội : Bộ y tế , 2012
.- 457tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
Tóm tắt: Hướng dẫn tổ chức sơ cứu, cấp cứu ban đầu các loại tổ thương do tai nạn ở học sinh, phòng , chống, chuẩn đoán, điều trị một số dịch bệnh học đường và 645 câu hỏi các tình huấn về quy chuẩn quốc gia vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục / 298000đ
1. Bệnh truyền nhiễm. 2. Pháp luật. 3. Trường học. 4. Tiêu chuẩn nhà nước. 5. Tai nạn. 6. {Việt Nam}
I. Quý Long, Kim Thư.
344.5970402638 H550455DT 2012
|
ĐKCB:
TK.1790
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
VIỆT NAM (CHXHCN) Luật Giáo dục
.- H. : Chính trị Quốc gia , 1998
.- 71tr. ; 19cm
Tóm tắt: Những quy định chung. Hệ thống giáo dục quốc dân. Nhà trường và cơ sở giáo dục khác. Nhà giáo. Người học. Nhà trường, gia đình và xã hội. Quản lý nhà nước về giáo dục. Khen thưởng và xử lý vi phạm. Điều khoản thi hành / 5300đ
1. |Việt Nam| 2. |luật giáo dục| 3. Pháp luật|
344.597 NV(CHXHCN) 1998
|
ĐKCB:
TK.0923
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0924
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0925
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0926
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PL.0093
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
16.
Hệ thống các văn bản pháp luật về tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và các chế độ phụ cấp áp dụng trong ngành Giáo dục - Đào tạo
/ Nguyễn Thành Long s.t., hệ thống
.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý, bổ sung .- H. : Lao động , 2007
.- 703tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu những qui định chung và qui định cụ thể về chế độ tiền lương, phụ cấp, trợ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế áp dụng trong ngành giáo dục / 198000đ
1. Tiền lương. 2. Bảo hiểm xã hội. 3. Phụ cấp. 4. Giáo dục. 5. Đào tạo. 6. {Việt Nam}
I. Nguyễn Thành Long.
344.59701 H250TC 2007
|
ĐKCB:
PL.0067
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành mới nhất
/ Nguyễn Thành Long s.t., hệ thống
.- H. : Lao động , 2007
.- 752tr. : bảng ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu các quy định chung, cụ thể về hệ thống giáo dục quốc dân, giáo dục phổ thông, giáo dục dạy nghề, giáo dục đại học, giáo dục thường xuyên. Các quy định đối với học sinh, sinh viên, nhà giáo, chương trình giáo dục... / 240000đ
1. Pháp luật. 2. Giáo dục. 3. Luật giáo dục. 4. {Việt Nam}
I. Nguyễn Thành Long.
344.597 L504GD 2007
|
ĐKCB:
PL.0063
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Tìm hiểu các quy định pháp luật dành cho cán bộ làm công tác quản lý trong ngành Giáo dục - Đào tạo
/ Nguyễn Thành Long s.t., hệ thống
.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lý, bổ sung .- H. : Lao động , 2007
.- 1080tr. ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp luật về chiến lược phát triển giáo dục đào tạo, những qui định chung và qui định cụ thể đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, dạy nghề, đại học, sau đại học, giáo dục không chính qui và chế độ, chính sách đối với nhà giáo và người học / 325000đ
1. Giáo dục. 2. Qui định. 3. Đào tạo. 4. Pháp luật. 5. {Việt Nam}
I. Nguyễn Thành Long.
344.59701 T310HC 2007
|
ĐKCB:
PL.0062
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|