Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. MINH THẠO
     Lịch sử và địa lý Việt Nam / Minh Thạo (ch.b), .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2014 .- 192tr : bản đồ,ảnh ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
/ 38000đ

  1. Lịch sử.  2. Sách giáo khoa.  3. Địa lý.
   I. Minh Thạo.
   XXX L302SV 2014
    ĐKCB: TK.2886 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN KHẮC VIÊN
     Kể chuyện đất nước / Nguyễn Khắc Viên .- In lần thứ 2 có sửa chữa .- H : Thanh niên , 1999 .- 172tr. ; 21cm
/ 45000đ

  1. .  2. Văn học Việt Nam.  3. Địa lý.
   915.97 KNV473 1999
    ĐKCB: TK.0401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0402 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0403 (Sẵn sàng)  
3. Địa lí 8 / Nguyễn Dược(CHỦ BIÊN) .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 160tr. ; 24cm
/ 9900đ

  1. Lớp 8.  2. Sách học sinh.  3. Địa lý.
   XXX Đ301L8 2007
    ĐKCB: GK.1661 (Sẵn sàng)  
4. PHAN HUY XU(CHỦ BIÊN)
     Địa lý 7 / Phan Huy Xu (chủ biên) .- Hà Nội : Nxb. Giáo dục Việt Nam , 2011 .- 228tr. ; 24cm. .- (Theo chương trình giảm tải cảu Bộ GD&ĐT)
/ 11000đ.

  1. Địa lý.  2. Sách giáo viên.  3. Lớp 7.  4. |Sách giáo viên|
   I. Phan Huy Xu(chủ biên).   II. Nguyễn Hữu Danh.   III. Mai Phú Thanh.
   KPL 7PHXB.DL 2011
    ĐKCB: NV.0991 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0993 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0994 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.1055 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.1056 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.1057 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN DƯỢC (CHỦ BIÊN)
     Địa lí 8 / Nguyễn Dược(CHỦ BIÊN), Nguyễn Phi Hạnh(chủ biên) .- Hà Nội : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2011 .- 176tr. ; 24cm
/ 10.000đ

  1. Lớp 8.  2. Sách giáo viên.  3. Địa lý.
   XXX Đ301L8 2011
    ĐKCB: NV.0912 (Sẵn sàng)  
6. Mười vạn câu hỏi vì sao - Kỳ quan thế giới / sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Tùng Sơn .- Hà Nội : Phương Đông , 2018 .- 159tr. : hình ảnh ; 23cm .- (Bách khoa tri thức tuổi trẻ)
  Tóm tắt: Kiến thức về kỳ quan thế giới tự nhiên và do bàn tay con người xây dựng
/ 45000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Địa lý.  3. |Sách tham khảo|
   I. Nguyễn Tùng Sơn.
   XXX M550452VC 2018
    ĐKCB: TK.1555 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1549 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0443 (Sẵn sàng)  
7. Vương quốc Bỉ / Trịnh Huy Hóa dịch. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 180 tr. ; 20 cm .- (Đối thoại với các nền văn hoá)
   Tên sách ngoài bìa: Bỉ
/ 17500đ

  1. Chính quyền.  2. Địa lý.  3. Kinh tế.  4. Lịch sử.  5. Nếp sống.  6. {Bỉ}
   914.93 V944.QB 2004
    ĐKCB: TK.0419 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0420 (Sẵn sàng)  
8. Hy Lạp / Trịnh Huy Hóa dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 180 tr. ; 20 cm .- (Đối thoại với các nền văn hóa)
  Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử kinh tế, ngôn ngữ, tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống của nước Hy Lạp
/ 16000đ

  1. Chính quyền.  2. Địa lý.  3. Kinh tế.  4. Lịch sử.  5. Nếp sống.  6. {Hy Lạp}
   I. Trịnh Huy Hóa.
   914.9504 H969.L 2004
    ĐKCB: TK.0417 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0418 (Sẵn sàng)  
9. Singapore / Trịnh Huy Hóa dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2004 .- 177tr. : tranh ảnh ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hóa)
  Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử, nền kinh tế, ngôn ngữ, lối sống, phong tục tập quán...ở vùng đất Singapore
/ 16000đ

  1. Chính quyền.  2. Địa lý.  3. Kinh tế.  4. Lịch sử.  5. Nếp sống.  6. {Singapore}
   I. Trịnh Huy Hóa.
   915.95704 Đ682.TV 2006
    ĐKCB: TK.0415 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0416 (Sẵn sàng)  
10. Italy / Trịnh Huy Hóa dịch .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2005 .- 183tr. : tranh ảnh ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hóa)
  Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử, nền kinh tế, ngôn ngữ, lối sống, phong tục tập quán...ở vùng đất Italy
/ 16500đ

  1. Chính quyền.  2. Địa lý.  3. Kinh tế.  4. Lịch sử.  5. Nếp sống.  6. {Italy}
   I. Trịnh Huy Hóa.
   914.504 I-525202L969 2005
    ĐKCB: TK.0411 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0412 (Sẵn sàng)  
11. Brazil / Trịnh Huy Hóa dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 176tr. : tranh ảnh ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hóa)
  Tóm tắt: Điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử, nền kinh tế, ngôn ngữ, lối sống, phong tục tập quán...ở vùng đất Brazil
/ 16000đ

  1. Chính quyền.  2. Địa lý.  3. Kinh tế.  4. Lịch sử.  5. Nếp sống.  6. {Brazil}
   I. Trịnh Huy Hóa.
   918.104 BR202Z444L 2005
    ĐKCB: TK.0407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0408 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»