Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN MINH HOÀNG
     Hãy thương lấy quả đất này : 700 thí nghiệm vui / Nguyễn Minh Hoàng biên dịch .- TP.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 142tr ; 20cm
/ 13.000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Thí nghiệm.  3. Khoa học tự nhiên.  4. Sách thiếu nhi.
   XXX H112TL 2003
    ĐKCB: TK.1587 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN MINH HOÀNG
     Tìm hiểu khoa học qua trò chơi lý thú / Nguyễn Minh Hoàng biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 109tr. ; 20cm
/ 10000đ

  1. Khoa học.  2. Khoa học tự nhiên.  3. Trò chơi.
   500 NMH.TH 2003
    ĐKCB: TK.0428 (Sẵn sàng)  
3. MAI SỸ TUẤN (TỔNG CHỦ BIÊN)
     Khoa học tự nhiên 7 : Bản mẫu / Mai Sỹ Tuấn(Tổng chủ biên) .- H. : Nxb.Đại học Sư Phạm , 2021 .- 171tr : minh hoạ ; 26,5cm
/ 6500đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Lớp 7.  3. |Sách giáo khoa|
   I. Đinh Quang Báo.   II. Nguyễn Văn Khánh.   III. Đặng Thị Oanh.
   KPL 7MST(.KH 2021
    ĐKCB: GK.1736 (Sẵn sàng)  
4. Bài tập khoa học tự nhiên 6 / Ch.b.: Cao Tự Giác .- H. : Nhà Xuất Bản Giáo dục , 2021 .- 132tr. : bảng ; 24cm
/ 20000đ

  1. Lớp 6.  2. Khoa học tự nhiên.  3. Bài tập.
   I. Cao Tự Giác.
   XXX B103TK 2021
    ĐKCB: GK.1251 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1250 (Sẵn sàng)  
5. Khoa học tự nhiên 6 / Cao tự Giác(tổng ch.b.) .- H. : Giáo dục , 2021 .- 203tr. : minh hoạ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 33000đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Lớp 6.
   I. Cao Tự Giác.
   XXX KH401HT 2021
    ĐKCB: GK.1249 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1771 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1772 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1773 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1774 (Sẵn sàng)  
6. Khoa học tự nhiên 6 : Sách giáo viên / Cao tự Giác(tổng ch.b.) : Giáo dục , 2021 .- 295tr. : minh hoạ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 59000đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Lớp 6.
   I. Cao tự Giác(tổng ch.b.).
   XXX KH401HT 2021
    ĐKCB: NV.0874 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0933 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0932 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0931 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0930 (Sẵn sàng)  
7. VŨ VĂN HÙNG (TỔNG CHỦ BIÊN)
     Khoa học tự nhiên 7 / Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên) .- Bản in thử .- Vĩnh Phúc : Nxb.Giáo dục Việt Nam , 2021 .- 180tr. ; 26,5cm
/ 59000đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Lớp 7.
   I. Mai Văn Hưng - Lê Kim Long - Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ Biên).   II. Nguyễn Thị Thanh Chi.   III. Ngô Tuấn Cường.   IV. Phạm Thị Phú.
   KPL 7VVH(.KH 2021
    ĐKCB: GK.1757 (Sẵn sàng)  
8. Khám phá khoa học tự nhiên 6 .- H. : Giáo dục , 2021 .- 195tr. : minh hoạ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Hà Nội
   ISBN: 9786040092779 / 99000đ

  1. Khoa học tự nhiên.  2. Lớp 6.
   507.12 KH104PK 2021
    ĐKCB: TK.2484 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2485 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2486 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2488 (Sẵn sàng)  
9. Thế giới quanh ta . T.1 : Khám phá tự nhiên / S.t., biên dịch: Hà Việt Anh... .- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí .- H. : Giáo dục , 2004 .- 707tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Tri thức Bách khoa phổ thông)
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi và trả lời về thế giới tự nhiên như: Vũ trụ, hệ mặt trời, các hành tinh, trái đất, thế giới động thực vật...
/ 85800đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Khoa học tự nhiên.
   I. Cù Thị Vân Anh.   II. Hà Việt Anh.   III. Nguyễn Thị Mai Hồng.
   500 S.T1 2004
    ĐKCB: TK.2382 (Sẵn sàng)  
10. 111 câu đố lý thú về những con số / Phạm Anh Tuấn: Sưu tầm và biên dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp.HCM : Nxb.Trẻ , 2004 .- 201tr. ; 20cm
/ 20000

  1. Câu đố.  2. Khoa học tự nhiên.
   372.7 111.CĐ 2004
    ĐKCB: TK.0616 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0517 (Sẵn sàng)  
11. Thế giới quanh ta . T.1 : Khám phá tự nhiên / S.t., biên dịch: Hà Việt Anh... .- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí .- H. : Giáo dục , 2004 .- 707tr. : tranh vẽ ; 24cm .- (Tri thức Bách khoa phổ thông)
  Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi và trả lời về thế giới tự nhiên như: Vũ trụ, hệ mặt trời, các hành tinh, trái đất, thế giới động thực vật...
/ 85800đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Khoa học tự nhiên.
   I. Cù Thị Vân Anh.   II. Hà Việt Anh.   III. Nguyễn Thị Mai Hồng.
   500 S.T1 2004
    ĐKCB: TK.0092 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1802 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»