Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
29 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ MAI HOA
     Một số kiến thức kĩ năng và bài tập nâng cao ngữ văn 6 : Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo / Nguyễn Thị Mai Hoa .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2006 .- 263tr. ; 24cm.
/ 17500

  1. Bài tập nâng cao.  2. Kiến thức.  3. Việt Nam.  4. Trung học cơ sở.  5. Kỹ năng.
   XXX M458SK 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
2. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.2 / Arkady Leokum ; Người dịch: Đặng Thiền Mẫn .- Tái bản lần thứ 12 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích mọi vấn đề, hiện tượng thuộc các lĩnh vực tự nhiên, xã hội, kỹ thuật, con người và cuộc sống.
/ 13.500đ

  1. Khoa học kĩ thuật.  2. Khoa học thường thức.  3. Khoa học xã hội.  4. Kiến thức.  5. Thực vật.  6. |Kiến thức bách khoa|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   001 H112TL 2004
    ĐKCB: TN.0282 (Sẵn sàng)  
3. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.3 / Arkady Leokum ; Người dịch: Đặng Thiền Mẫn .- Tái bản lần thứ 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích mọi vấn đề, hiện tượng thuộc các lĩnh vực tự nhiên, xã hội, kỹ thuật, con người và cuộc sống.
/ 13.500đ

  1. Khoa học kĩ thuật.  2. Khoa học thường thức.  3. Khoa học xã hội.  4. Kiến thức.  5. Thực vật.  6. |Kiến thức bách khoa|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   001 H112TL 2000
    ĐKCB: TN.0292 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG CHI NHẤT
     Hãy trả lời em tại sao? . T.6 / Trương Chi Nhất, Trương Trọng Đức ; Phạm Hồng Hải, Nguyễn Kim Ngân dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 191tr. ; 19cm
/ 13.800đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Khoa học xã hội.  3. Kiến thức phổ thông.  4. Kiến thức.
   I. Nguyễn Kim Ngân.   II. Phạm Hồng Hải.   III. Trương Trọng Đức.
   001 H112TL 2000
    ĐKCB: TN.0191 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0302 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0291 (Sẵn sàng)  
5. LEOKUM, ARKADY
     Hãy trả lời em tại sao? . T.3 / Arkady Leokum ; Người dịch: Đặng Thiền Mẫn .- Tái bản lần thứ 10 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 199tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích mọi vấn đề, hiện tượng thuộc các lĩnh vực tự nhiên, xã hội, kỹ thuật, con người và cuộc sống.
/ 13.500đ

  1. Khoa học kĩ thuật.  2. Khoa học thường thức.  3. Khoa học xã hội.  4. Kiến thức.  5. Thực vật.  6. |Kiến thức bách khoa|
   I. Đặng Thiền Mẫn.
   001 H112TL 2003
    ĐKCB: TN.0207 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn lịch sử trung học cơ sở / B.s.: Phan Ngọc Liên, Nguyễn Xuân Trường (ch.b.), Nguyễn Hải Châu.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 172tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 27600đ

  1. Lịch sử.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Nguyễn Sĩ Quế.   III. Đinh Ngọc Bảo.   IV. Phan Ngọc Liên.
   907 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0825 (Sẵn sàng)  
7. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn mĩ thuật trung học cơ sở / B.s.: Nguyễn Lăng Bình (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Triệu Khắc Lễ.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 117tr. : tranh vẽ ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 19800đ

  1. Mĩ thuật.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Đàm Luyện.   III. Triệu Khắc Lễ.   IV. Nguyễn Lăng Bình.
   741 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0814 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0845 (Sẵn sàng)  
8. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tiếng Anh trung học cơ sở / B.s.: Vũ Thị Lợi (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Hồng Chi.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 120tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 19800đ

  1. Tiếng Anh.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Nguyễn Mai Phương.   III. Nguyễn Bích Hồng.   IV. Vũ Thị Lợi.
   428 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0844 (Sẵn sàng)  
9. QUÁCH TẤT KIÊN
     Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn tin học trung học cơ sở . T.1 / B.s.: Quách Tất Kiên (ch.b.), Nguyễn Hải Châu .- H. : Giáo dục , 2009 .- 55tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 10200đ

  1. Kĩ năng.  2. Kiến thức.  3. Giảng dạy.  4. Trung học cơ sở.  5. Tin học.
   I. Nguyễn Hải Châu.
   004.071 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0838 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0823 (Sẵn sàng)  
10. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn giáo dục công dân trung học cơ sở / B.s.: Nguyễn Hữu Khải (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Đặng Thuý Anh.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 134tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 22200đ

  1. Giáo dục công dân.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Lưu Thu Thuỷ.   III. Nguyễn Hữu Khải.   IV. Đặng Thuý Anh.
   170.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0833 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0824 (Sẵn sàng)  
11. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn công nghệ trung học cơ sở . T.1 / B.s.: Đỗ Ngọc Hồng (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Đặng Thị Huyên.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 100tr. ; 21x30cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 16800đ

  1. Kĩ năng.  2. Kiến thức.  3. Giảng dạy.  4. Trung học cơ sở.  5. Công nghiệp.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Đặng Thị Huyên.   III. Lê Thị Thu Hằng.   IV. Đỗ Ngọc Hồng.
   607 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0829 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0840 (Sẵn sàng)  
12. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn công nghệ trung học cơ sở . T.2 / B.s.: Đỗ Ngọc Hồng (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Lâm An.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 215tr. ; 21x30cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 34200đ

  1. Kĩ năng.  2. Kiến thức.  3. Giảng dạy.  4. Trung học cơ sở.  5. Công nghiệp.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Lâm An.   III. Lê Thị Thu Hằng.   IV. Đỗ Ngọc Hồng.
   607 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0839 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0835 (Sẵn sàng)  
13. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn địa lí trung học cơ sở / B.s.: Phạm Thị Sen (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Trọng Đức.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 67tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 12000đ

  1. Địa lí.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   I. Phạm Thị Sen.   II. Nguyễn Thị Minh Phương.   III. Phạm Thị Thu Phương.   IV. Nguyễn Hải Châu.
   910.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0830 (Sẵn sàng)  
14. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn âm nhạc trung học cơ sở / B.s.: Bùi Anh Tú (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Hoàng Long.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 79tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 13800đ

  1. Âm nhạc.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   I. Hoàng Long.   II. Bùi Anh Tú.   III. Lê Anh Tuấn.   IV. Nguyễn Hải Châu.
   780.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0820 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0826 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0846 (Sẵn sàng)  
15. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn hoá học trung học cơ sở / B.s.: Vũ Anh Tuấn (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Cương.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 80tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 13800đ

  1. Kĩ năng.  2. Kiến thức.  3. Trung học cơ sở.  4. Giảng dạy.  5. Hoá học.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Nguyễn Hồng Thuý.   III. Vũ Anh Tuấn.   IV. Nguyễn Cương.
   540.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0828 (Sẵn sàng)  
16. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn toán trung học cơ sở / B.s.: Phạm Đức Tài (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Vũ Hữu Bình.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 119tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 19800đ

  1. Toán.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   I. Nguyễn Hải Châu.   II. Trần Phương Dung.   III. Vũ Anh Cường.   IV. Phạm Đức Tài.
   510.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0831 (Sẵn sàng)  
17. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn sinh học trung học cơ sở / B.s.: Ngô Văn Hưng (ch.b.), Nguyễn Hải Châu, Đỗ Thị Hải.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 127tr. ; 21x30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng môn học này
/ 21000đ

  1. Sinh học.  2. Kĩ năng.  3. Kiến thức.  4. Trung học cơ sở.  5. Giảng dạy.
   I. Phan Hồng The.   II. Dương Thu Hương.   III. Đỗ Thị Hải.   IV. Nguyễn Hải Châu.
   570.71 H550455DT 2009
    ĐKCB: NV.0836 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0834 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»