Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
193 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. KHANG VIỆT
     Từ điển Việt - Anh : Vietnamese - English dictionary / Khang Việt .- H. : Văn hóa Thông tin , 2010 .- 799r. ; 27cm
/ 160.000

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.
   XXX T550ĐV 2010
    ĐKCB: TK.2734 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2773 (Sẵn sàng)  
2. Học tốt ngữ văn 7 . T.1 / Trần Văn Sáu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Niên , 2021 .- 127tr. : bảng ; 24cm
/ 37000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 7.  3. Tập làm văn.  4. Tiếng Việt.  5. Văn học.
   I. Trần Văn Sáu.
   XXX H419TN 2021
    ĐKCB: TK.2657 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2656 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2655 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2654 (Sẵn sàng)  
3. Giải bài tập ngữ văn 6 / Nguyễn Hoà Bình, Phạm Thu Hằng .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2016 .- 207tr. : bảng ; 24cm
/ 55000đ

  1. Giải bài tập.  2. Lớp 6.  3. Văn học.  4. Tập làm văn.  5. Tiếng Việt.
   I. Phạm Thu Hằng.   II. Nguyễn Hoà Bình.
   XXX GI-103BT 2016
    ĐKCB: TK.2425 (Sẵn sàng)  
4. LÊ MỸ TRINH`, TRẦN LÊ HÂN
     Học tốt ngữ văn 8 : Hướng dẫn học và làm bài theo chương trình mới . T.1 + 2 / Lê Mỹ Trinh`, TRần Lê Hân .- H. : Văn học , 2015 .- 272tr. ; 24cm
/ 65000

  1. Sách đọc thêm.  2. Lớp 8.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.
   XXX H419TN 2015
    ĐKCB: TK.2833 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1731 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1727 (Sẵn sàng)  
5. BÍCH NGỌC
     Đố vui song ngữ Việt - Anh / Bích Ngọc s.t., b.s. ; Doãn Thị Phương dịch .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2018 .- 95tr. : tranh màu ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập các câu đố vui bằng cả tiếng Việt lẫn tiếng Anh về động vật và thực vật dành cho thiếu nhi
/ 35000đ

  1. Đố vui.  2. Tiếng Việt.  3. Tiếng Anh.  4. Câu đố.
   I. Doãn Thị Phương.
   XXX Đ450VS 2018
    ĐKCB: TK.1526 (Sẵn sàng)  
6. TRỊNH TẤN ĐẠT
     Từ điển Anh Việt - Việt Anh / Trịnh Tấn Đạtch.b. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 1198tr. ; 18cm
/ 78000

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.
   XXX T550ĐA 2011
    ĐKCB: TK.2892 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1085 (Sẵn sàng)  
7. CHI MAI (BIÊN SOẠN)
     Từ điển Tiếng Anh / Chi MaI (biên soạn) .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2016 .- 48tr. ; 19cm
/ 50000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.
   XXX T550ĐT 2016
    ĐKCB: TK.0576 (Sẵn sàng)  
8. Những điều cần biết bồi dưỡng học sinh giỏi ngữ văn 6 : Theo cấu trúc mới nhất của Bộ GD & ĐT / Lê Xuân Soan .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2015 .- 309tr. ; 24cm
/ 10800đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Lớp 6.  4. Tập làm văn.  5. Ngữ văn.
   I. Lê Xuân Soan.
   XXX NH556ĐC 2015
    ĐKCB: TK.0427 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THỊ KIM DUNG
     Bồi dưỡng ngữ văn 6 . T.1 + 2 / Nguyễn Thị Kim Dung, Nguyễn Cao Đạt, Lê Phương Liên .- Tái bản lần thứ 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Tp. Hồ Chí Minh , 2016 .- 283tr ; 24cm
/ 72000 đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 6.  3. Tiếng Việt.  4. Tập làm văn.  5. Văn học.
   I. Nguyễn Cao Đạt.
   XXX B452DN 2016
    ĐKCB: TK.0394 (Sẵn sàng)  
10. THÁI QUANG VINH
     Học tốt ngữ văn 7 . T.1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2017 .- 135tr. ; 24cm
/ 37000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 7.  3. Tập làm văn.  4. Tiếng Việt.  5. Văn học.
   XXX H419TN 2017
    ĐKCB: TK.0362 (Sẵn sàng)  
11. Đại từ điển tiếng Việt / Biên soạn: Nguyễn Như Ý (chủ biên); Nguyễn Văn Khang, Vũ Quang Hào, Phạm Xuân Thành .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 1999 .- 1890tr. : ảnh ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trung tâm Ngôn ngữ và Văn hoá Việt Nam
  Tóm tắt: Thu thập, giải nghĩa một khối lượng lớn các từ trong tiếng Việt thuộc các lớp từ vựng khác nhau: từ phổ thông, từ địa phương, từ chuyên môn, từ cổ, từ gốc Hán, gốc Pháp
/ 55000đ

  1. Tiếng Việt.  2. [Từ điển]
   I. Nguyễn Văn Khang.   II. Nguyễn Như Ý.   III. Vũ Quang Hào.   IV. Phạm Xuân Thành.
   495.9223 NNY.DT 1999
    ĐKCB: TK.0007 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN THỊ HỒNG NAM
     Bài tập ngữ văn 6 . T.2 / Ch.b.: Nguyễn Thị Hồng Nam .- H. : Giáo dục , 2021 .- 72tr. ; 24cm
/ 12000đ

  1. Sách giáo khoa.  2. Tiếng Việt.  3. Bài tập.  4. Ngữ văn.  5. Lớp 6.
   I. Nguyễn Thị Hồng Nam.
   XXX B103TN 2021
    ĐKCB: GK.1242 (Sẵn sàng)  
13. Bộ câu hỏi môn ngữ văn cấp trung học cơ sở / Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Hồng Vân, Trần Thị Kim Dung... .- H. : Giáo dục , 2012 .- 151tr. : bảng ; 24cm
/ 12.000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Văn học.  3. Ngữ văn.  4. Trung học cơ sở.  5. Câu hỏi.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Trần Thị Kim Dung.   II. Đỗ Thu Hà.   III. Phan Thị Thành Vinh.   IV. Nguyễn Hồng Vân.
   807.6 B450CH 2012
    ĐKCB: NV.0725 (Sẵn sàng)  
14. VŨ NHO
     Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn ngữ văn lớp 7 : Lưu hành nội bộ / Biên soạn: Vũ Nho, Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Trọng Hoàn .- H. : Giáo dục , 2004 .- 71tr. ; 24cm
/ 18000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Trung học cơ sở.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.  5. Lớp 7.
   I. Nguyễn Thuý Hồng.   II. Nguyễn Trọng Hoàn.
   807 M458SV 2004
    ĐKCB: NV.0600 (Sẵn sàng)  
15. VŨ NHO
     Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn ngữ văn lớp 7 : Lưu hành nội bộ / Biên soạn: Vũ Nho, Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Trọng Hoàn .- H. : Giáo dục , 2004 .- 71tr. ; 24cm
/ 15000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Trung học cơ sở.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.  5. Lớp 7.
   I. Nguyễn Thuý Hồng.   II. Nguyễn Trọng Hoàn.
   807 M458SV 2004
    ĐKCB: NV.0732 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN THUÝ HỒNG
     Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn ngữ văn trung học cơ sở / Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Quang Ninh .- H. : Giáo dục , 2008 .- 191tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Định hướng đổi mới phương pháp dạy học môn ngữ văn và vận dụng các phương pháp dạy học vào thực tiễn ở trường trung học cơ sở. Giới thiệu một số bài soạn ngữ văn minh hoạ
/ 20000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Trung học cơ sở.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.
   807 M458SV 2008
    ĐKCB: NV.0555 (Sẵn sàng)  
17. VŨ NHO
     Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn ngữ văn : Lưu hành nội bộ / Vũ Nho, Nguyễn Thuý Hồng .- H. : Giáo dục , 2004 .- 60tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Định hướng đổi mới phương pháp dạy học môn ngữ văn và vận dụng các phương pháp dạy học vào thực tiễn ở trường trung học cơ sở. Giới thiệu một số bài soạn ngữ văn minh hoạ
/ 25000đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Trung học cơ sở.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.
   807 M458SV 2004
    ĐKCB: NV.0531 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0532 (Sẵn sàng)  
18. Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn: Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc : Lưu hành nội bộ / Nguyễn Hạnh Dung, Đào Ngọc Lộc, Vũ Thị Lợi,... .- H. : Giáo dục , 2004 .- 131tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 22000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Tiếng Pháp.  5. Tiếng Nga.  6. |Tiếng Trung Quốc|
   I. Nguyễn Hạnh Dung.   II. Đào Ngọc Lộc.   III. Vũ Thị Lợi.   IV. Lê Anh Tâm.
   400 M458SV 2004
    ĐKCB: NV.0617 (Sẵn sàng)  
19. Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn: Tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung Quốc Lớp 8 : Lưu hành nội bộ / Nguyễn Hạnh Dung, Đào Ngọc Lộc, Vũ Thị Lợi,... .- Hà Nội : Giáo dục , 2004 .- 128tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 25000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiếng Việt.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Tiếng Pháp.  5. Tiếng Nga.  6. |Tiếng Trung Quốc|
   I. Nguyễn Hạnh Dung.   II. Đào Ngọc Lộc.   III. Vũ Thị Lợi.   IV. Lê Anh Tâm.
   400 M458SV 2004
    ĐKCB: NV.0514 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0540 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0533 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. Ngữ văn 6 . T.2 / Nguyễn Khắc Phi (tổng ch.b.), Nguyễn Đình Chú, Nguyễn Minh Thuyết (ch.b.)... .- Tái bản lần thứ 12 .- H. : Giáo dục , 2014 .- 179tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   ISBN: 9786040000729 / 8500đ

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 6.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Văn học.
   I. Nguyễn Đình Chú.   II. Nguyễn Minh Thuyết.   III. Nguyễn Khắc Phi.   IV. Trần Đình Sử.
   807 NG550V6 2014
    ĐKCB: GK.0153 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.0171 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»