Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN THỊ KIM HOA
     Phương pháp và đánh giá học sinh khuyết tật : Phương pháp dạy học và đánh giá kết quả giáo dục học sinh khó khăn về học cấp trung học cơ sở / Nguyễn Thị Kim Hoa, Đào Thị Thu Thủy .- H. : Giáo dục , 2012 .- 111tr. : bảng ; 24cm
/ 32000đ

  1. Tiểu học.  2. Hoà nhập.  3. Trẻ khuyết tật.  4. Giáo dục.
   I. Đào Thị Thu Thủy.
   371.9 TNH542 2012
    ĐKCB: TK.1772 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2767 (Sẵn sàng)  
2. toán 7 song ngữ tập 2 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2021 .- 97tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   song ngững viet anh toán 6
/ 28000đ

  1. Tiểu học.  2. Tiếng Anh.  3. Toán.
   I. Phan Đức Chính, Tôn Thân.
   XXX T4067S 2021
    ĐKCB: GK.1287 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1286 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1285 (Sẵn sàng)  
3. Phương pháp bàn tay nặn bột trong dạy học các môn khoa học cấp tiểu học và cấp trung học cơ sở / Nguyễn Vinh Hiển, Phạm Ngọc Định, Nguyễn Thị Thanh Hương... .- H. : Giáo dục , 2014 .- 118tr. : ảnh, bảng ; 28cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chương trình Đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
   Thư mục: tr. 118
  Tóm tắt: Nghiên cứu về phương pháp giảng dạy mới - phương pháp "bàn tay nặn bột". Các kĩ thuật dạy học, rèn luyện kĩ năng cho học sinh theo phương pháp "bàn tay nặn bột" và việc vận dụng phương pháp này trong dạy học các môn khoa học ở trường tiểu học và trung học cơ sở tại Việt Nam
/ 32000đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Tiểu học.  3. Khoa học.  4. Phương pháp giảng dạy.  5. [Sách giáo viên]
   I. Nguyễn Vinh Hiển.   II. Nguyễn Xuân Thành.   III. Phạm Ngọc Định.   IV. Nguyễn Thị Thanh Hương.   V. Trần Thanh Sơn.
   372.35 PH561PB 2014
    ĐKCB: NV.0792 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0793 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0794 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0795 (Sẵn sàng)  
4. Tài liệu hỏi đáp về phương pháp bàn tay nặn bột / Phạm Ngọc Định, Trần Thanh Sơn, Bùi Việt Hùng, Đào Văn Toàn .- H. : Giáo dục , 2014 .- 99tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học
  Tóm tắt: Giới thiệu 65 câu hỏi và trả lời về phương pháp "Bàn tay nặn bột"- phương pháp dạy học tích cực, thích hợp cho việc giảng dạy các kiến thức khoa học tự nhiên, bao gồm: nội dung của phương pháp, cách thức tổ chức dạy học, vai trò của người giáo viên trong dạy học, trang thiết bị phục vụ việc dạy học...
/ 10.000 đ

  1. Phương pháp giảng dạy.  2. Tiểu học.  3. Trung học cơ sở.  4. Kiến thức khoa học.
   I. Đào Văn Toàn.   II. Trần Thanh Sơn.   III. Phạm Ngọc Định.   IV. Bùi Việt Hùng.
   372.35 T103LH 2014
    ĐKCB: NV.0640 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: NV.0744 (Sẵn sàng)  
5. PHẠM MINH MỤC
     Phương pháp và đánh giá học sinh khuyết tật : Phương pháp dạy học và đánh giá kết quả giáo dục học sinh khiếm thị cấp trung học cơ sở / Phạm Minh Mục .- H. : Giáo dục , 2012 .- 111tr. : bảng ; 24cm
/ 10.000 đ

  1. Tiểu học.  2. Hoà nhập.  3. Trẻ khuyết tật.  4. Giáo dục.  5. Khiếm thị.
   371.9 PH561PV 2012
    ĐKCB: NV.0585 (Sẵn sàng)  
6. Tuyển tập những bài văn hay tiểu học chọn lọc : Khối 2-3-4-5 / Nguyễn Thị Phương .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2013 .- 156tr. ; 20cm
/ 36000đ

  1. Tập làm văn.  2. Bài văn.  3. Tiểu học.
   I. Nguyễn Thị Phương.
   372.62 T527TN 2013
    ĐKCB: TK.2183 (Sẵn sàng)  
7. Cùng học tin học : Dành cho học sinh tiểu học . Q.3 / Nguyễn Xuân Huy (ch.b.), Bùi Việt Hà, Lê Quang Phan... .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2013 .- 144tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 23000đ

  1. Tin học.  2. Tiểu học.
   I. Bùi Việt Hà.   II. Bùi Văn Thanh.   III. Hoàng Trọng Thái.   IV. Lê Quang Phan.
   372.34 C513HT 2013
    ĐKCB: GK.0289 (Sẵn sàng)  
8. Ai thông minh hơn học sinh tiểu học / Kim Anh sưu tầm .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2017 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi kiến thức phổ thông cho học sinh tiểu học về: tự nhiên và xã hội, toán, tiếng Việt, đạo đức, âm nhạc và mĩ thuật
   ISBN: 9786048004620 / 30000đ

  1. Kiến thức phổ thông.  2. Tiểu học.
   I. Kim Anh.
   372.19 A103TM 2017
    ĐKCB: TN.0780 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0779 (Sẵn sàng)  
9. Ai thông minh hơn học sinh tiểu học / Thu Trang s.t., b.s. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2017 .- 128tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những câu hỏi kiến thức phổ thông cho học sinh tiểu học về: tự nhiên và xã hội, toán, tiếng Việt, đạo đức, âm nhạc và mĩ thuật
   ISBN: 9786048022549 / 30000đ

  1. Kiến thức phổ thông.  2. Tiểu học.
   I. Thu Trang.
   372.19 A103TM 2017
    ĐKCB: TN.0728 (Sẵn sàng)  
10. CHI MAI
     Học tiếng Anh theo chủ đề : Dành cho học sinh tiểu học / Chi Mai .- Tái bản lần thứ 1 .- Hà Nội : Thông tin và Truyền thông , 2017 .- 128tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nhiều chủ đề giao tiếp tiếng Anh quen thuộc trong cuộc sống với những câu nói thông dụng giúp các em học sinh tiểu học có thể tự ôn luyện và nâng cao kiến thức như chào hỏi, gặp mặt, bạn bè, trường lớp, gia đình, trang phục, thể thao...
   ISBN: 9786048006693 / 30000đ

  1. Tiếng Anh.  2. Tiểu học.
   372.6521 H419TA 2017
    ĐKCB: TN.0730 (Sẵn sàng)  
11. Những câu chuyện bổ ích và lí thú : Truyện đọc bổ trợ phân môn Kể chuyện ở Tiểu học . T.1 / Trần Hoà Bình, Trần Mạnh Hưởng tuyển chọn, giới thiệu .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 156tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 10500đ

  1. Tiểu học.  2. Văn học.  3. Đạo đức.  4. {Việt Nam}
   I. Lưu Thu Thuỷ.   II. Trần Thị Xuân Hương.
   372.6 NH556CC 2005
    ĐKCB: GD.0173 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0174 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0175 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0176 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0177 (Sẵn sàng)  
12. Ngữ pháp và giao tiếp tiếng Anh : Dành cho học sinh tiểu học / Mai Thị Chi Mai, Đinh Ngọc Bảo .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2016 .- 128tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ISBN: 9786046244509 / 35000đ

  1. Ngữ pháp.  2. Tiếng Anh.  3. Tiểu học.  4. Giao tiếp.
   I. Đinh Ngọc Bảo.   II. Mai Thị Chi Mai.
   372.6521 NG550PV 2016
    ĐKCB: TK.1995 (Sẵn sàng)  
13. PHƯƠNG NAM
     Lập dàn ý và những bài văn mẫu : Dành cho học sinh tiểu học / Phương Nam s.t., b.s. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2016 .- 144tr. ; 24cm
   ISBN: 9786046244462 / 38000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tiểu học.  3. Bài văn.  4. Dàn bài.  5. Tập làm văn.
   372.623 PN224 2016
    ĐKCB: TK.1825 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2711 (Sẵn sàng)  
14. Sổ tay chính tả dành cho học sinh tiểu học / Thu Hương .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2014 .- 144tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Tiểu học.  2. Tiếng Việt.  3. Chính tả.
   I. Thu Hương.
   372.632 S668.TC 2014
    ĐKCB: TK.2049 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1566 (Sẵn sàng)  
15. ĐẶNG HOÀNG TRANG
     Điều em cần biết khi tham gia giao thông : Dùng cho học sinh tiểu học / Đặng Hoàng Trang .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 36tr. : tranh màu ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cho học sinh tiểu học về luật giao thông cho người đi bộ và những qui tắc an toàn khi đi bộ
/ 6500đ

  1. Giao thông.  2. Tiểu học.  3. An toàn.
   372.83 HĐTR238 2007
    ĐKCB: TK.1592 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HẠNH
     Em sử dụng Fax - Email - Internet Phone dialer - ICQ : Phần thực hành . T.8 / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Tin học thiếu nhi)
  Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học biết soạn thảo và gửi fax, biết soạn thảo và gửi email, biết truy cập Internet
/ 9000đ

  1. Internet.  2. Thư điện tử.  3. Tiểu học.  4. Tin học ứng dụng.  5. Máy vi tính.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   372.34 E368.SD 2004
    ĐKCB: TK.1084 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN HẠNH
     Em học tiếng Anh trên máy vi tính : Phần thực hành . T.7 / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Tin học thiếu nhi)
  Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học tập nghe, luyện phát âm, tập hát, tập viết chính tả trên máy vi tính
/ 9000đ

  1. Tiểu học.  2. Tin học ứng dụng.  3. Tiếng Anh.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   372.652 NH253 2004
    ĐKCB: TK.1083 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN HẠNH
     Em học toán trên máy vi tính : Phần thực hành . T.5 / Nguyễn Hạnh, Nguyễn Duy Linh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Tin học thiếu nhi)
  Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học biết cách sử dụng chương trình Calcutator trên Windows, cách sử dụng phần mềm toán học khác
/ 9000đ

  1. Toán.  2. Tiểu học.  3. Thực hành.  4. Tin học ứng dụng.
   I. Nguyễn Duy Linh.
   372.7 NH253 2004
    ĐKCB: TK.1081 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2437 (Sẵn sàng)  
19. Em học nhạc trên máy vi tính : Phần thực hành . T.4 / Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Tin học thiếu nhi)
  Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học tự học chương trình hát nhạc trên máy vi tính. Làm quen với các ký hiệu nhạc tập phát âm các nốt nhạc, hát những bài hát trong chương trình nhạc của học sinh phổ thông
/ 9000đ

  1. Thực hành.  2. Âm nhạc.  3. Tin học ứng dụng.  4. Tiểu học.
   I. Trần Thị Thanh Nguyên.
   372.87 E368.HN 2004
    ĐKCB: TK.1080 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HẠNH
     Em làm quen với máy vi tính : Phần thực hành . T.1 / Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 96tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Tin học thiếu nhi)
  Tóm tắt: Hướng dẫn học sinh tiểu học biết sơ qua về cấu tạo các bộ phận, công dụng của máy tính, sử dụng bàn phím thành thạo quan chương trình Touch và trò chơi Mario
/ 9000đ

  1. Máy vi tính.  2. Thực hành.  3. Tiểu học.  4. Tin học.
   I. Trần Thị Thanh Nguyên.
   372.34 NH253 2004
    ĐKCB: TK.1077 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»