Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CHU THỊ XUYẾN- BÙI VĂN NGỢI
     Kiến thức cần cho thanh niên phòng chống ma túy / Chu Thị Xuyến- Bùi Văn Ngợi .- H. : Nxb.thanh niên , 2000 .- 80 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giáo dục phòng chống ma túy trong trường học, đó là mắc xích quan trọng mang tính chất quyết định trong công cuộc phòng chống ma túy. Việc giáo dục này đòi hỏi phải dựa vào đặc điểm tâm sinh lý, hành vi, khả năng nhận thức của học sinh ở những lứa tuổi khác nhau của thanh thiếu niên. Cẩm nang phòng chống ma túy học đường cho học sinh trung học cơ sở thông qua việc phổ cập kiến thức liên quan đến phòng chống ma túy như phân loại ma túy, tác hại của ma túy, mối liên quan giữa lối sống và hành vi nghiện ma túy, nguyên nhân dính vào ma túy, cũng như một số thủ đoạn của bọn buôn bán ma túy, cách ứng phó, mẹo nhỏ để tránh xa ma túy, nâng cao kỹ năng phòng chống ma túy cho học sinh, giúp các em học sinh nâng cao nhận thức về nguy hại của ma túy, từ đó tránh xa ma túy
/ 80000đ

  1. Ma túy.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Trường học.  4. Trung học cơ sở.  5. Phòng chống.
   I. Chu Thị Xuyến- Bùi Văn Ngợi.
   XXX K305TC 2000
    ĐKCB: TK.2888 (Sẵn sàng)  
2. Điều hành các hoạt động trong trường học : Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông . Q.3 / B.s.: Trần Văn Kim, Vũ Trung Thành, Lê Minh Đức, Võ Anh Tuấn.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 322tr. : ảnh, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về các nghiệp vụ trong công tác quản lý trường học theo thời gian như nghiệp vụ thường xuyên, nghiệp vụ đặc thù theo tháng, nghiệp vụ đột xuất, hoặc các nghiệp vụ theo tính chất công việc như quản lý hành chính, quản lý dạy và học
/ 15000đ

  1. Quản lí.  2. Trường học.  3. Giáo dục.  4. Nghiệp vụ.
   I. Vũ Trung Thành.   II. Phạm Đình Chinh.   III. Võ Anh Tuấn.   IV. Lê Minh Đức.
   371.2 Đ309HC 2010
    ĐKCB: NV.0801 (Sẵn sàng)  
3. Công nghệ thông tin trong trường học : Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông . Q.5 / B.s.: Nguyễn Trường Thắng, Bùi Xuân Bốn, Võ Anh Tuấn, Lê Văn Ca.. .- H. : kxđ nxb , 2009 .- 213tr. : ảnh, bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức tin học cơ bản dành cho một nhà quản lý trường học. Những kỹ năng cần thiết khi ứng dụng và quản lý công nghệ thông tin trong nhà trường. Hướng dẫn cách khai thác các phân hệ trong V. EMIS - Hệ thống phần mềm quản lý các hoạt động trong trường học
/ 12.000đ

  1. Ứng dụng.  2. Trường học.  3. Quản lí.  4. Công nghệ thông tin.
   I. Lê Văn Ca.   II. Nguyễn Ngọc Ân.   III. Nguyễn Trường Thắng.   IV. Bùi Xuân Bốn.
   371.2 C455NT 2009
    ĐKCB: NV.0799 (Sẵn sàng)  
4. EVERARD, K. B.
     Quản trị hiệu quả trường học : Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông . Q.6 / K. B. Everard, Geofrey Morris, Lan Wilson ; Dịch: Vũ Văn Hùng... ; Nguyễn Thị Thái h.đ. .- Hà Nội : kxđ nxb , 2010 .- 339 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu chung về quản trị trường học cụ thể về quản lý con người, quản lý tổ chức và quản lý sự thay đổi
/ 10.000 đ

  1. Nhân sự.  2. Cơ cấu tổ chức.  3. Quản trị.  4. Trường học.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Thái.   II. Morris, Geoffrey.   III. Bùi Thị Thanh Hiền.   IV. Vũ Văn Hùng.
   371.2 QU105TH 2010
    ĐKCB: NV.0798 (Sẵn sàng)  
5. Giám sát, đánh giá trong trường học : Tài liệu dùng cho cán bộ quản lý trường phổ thông . Q.4 / B.s.: Nguyễn Thị Thái, Đỗ Xuân Thụ, Vũ Minh Khương... .- H. : kxđ nxb , 2010 .- 279 tr. ; 24 cm
/ 10.000 đ

  1. Giám sát.  2. Đánh giá.  3. Trường học.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Thái.   II. Vũ Minh Khương.   III. Đỗ Xuân Thụ.
   371.2 GI-104SĐ 2010
    ĐKCB: NV.0796 (Sẵn sàng)  
6. Hướng dẫn tổ chức sơ cứu, cấp cứu ban đầu các loại tổ thương do tai nạn ở học sinh, phòng , chống, chuẩn đoán, điều trị một số dịch bệnh học đường và 645 câu hỏi các tình huấn về quy chuẩn quốc gia vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục / Bộ y tế .- Hà Nội : Bộ y tế , 2012 .- 457tr. : hình vẽ, bảng ; 27cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn tổ chức sơ cứu, cấp cứu ban đầu các loại tổ thương do tai nạn ở học sinh, phòng , chống, chuẩn đoán, điều trị một số dịch bệnh học đường và 645 câu hỏi các tình huấn về quy chuẩn quốc gia vệ sinh phòng bệnh truyền nhiễm trong các cơ sở giáo dục
/ 298000đ

  1. Bệnh truyền nhiễm.  2. Pháp luật.  3. Trường học.  4. Tiêu chuẩn nhà nước.  5. Tai nạn.  6. {Việt Nam}
   I. Quý Long, Kim Thư.
   344.5970402638 H550455DT 2012
    ĐKCB: TK.1790 (Sẵn sàng)  
7. LỤC THỊ NGA
     Những tình huống thường gặp trong quản lí trường học : Cách suy nghĩ và ứng xử thành công / Lục Thị Nga .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 99tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày thực chất của quản lí giáo dục là sự ứng xử các tình huống giáo dục, và một số những mẩu chuyện tình huống thường gặp trong quản lí giáo dục ở các nhà trường kèm theo lời khuyên và cách giải quyết
/ 7700đ

  1. Giáo dục.  2. Quản lí.  3. Trường học.  4. Ứng xử.
   371.2 NH556TH 2005
    ĐKCB: GD.0161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0162 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0163 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0165 (Sẵn sàng)  
8. Những quy định mới về đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở - trung học phổ thông / Nguyễn Thành Long s.t., hệ thống .- H. : Lao Động , 2008 .- 272tr. : bảng ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm luật giáo dục và quy định chi tiết hiện hành; điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học; điều lệ trường tiểu học; quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông...
/ 60.000đ

  1. Luật giáo dục.  2. Pháp luật.  3. Trường học.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thành Long.
   344.5970702638 NH556QĐ 2008
    ĐKCB: PL.0059 (Sẵn sàng)  
9. Phòng, chống ma tuý trong học đường / Nguyễn Văn Nhật (ch.b.), Bùi Minh Trung, Nguyễn Minh Đức... .- H. : Công an nhân dân , 2011 .- 127tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Cảnh sát nhân dân. Trung tâm Nghiên cứu Tội phạm học và Phòng ngừa tội phạm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về nhận thức các chất ma tuý và một số vấn đề về nghiện ma tuý. Nguyên nhân học sinh nghiện ma tuý và trách nhiệm của học sinh trong phòng chống ma tuý. Giới thiệu một số văn bản pháp luật và quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với công tác phòng chống tệ nạn ma tuý trong các trường học
/ 29000đ

  1. Tệ nạn xã hội.  2. Ma tuý.  3. Phòng chống.  4. Trường học.  5. {Việt Nam}
   I. Hoàng Minh Thành.   II. Nguyễn Minh Hiển.   III. Nguyễn Minh Đức.   IV. Nguyễn Văn Nhật.
   362.29 PH431CM 2011
    ĐKCB: TK.1743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1742 (Sẵn sàng)  
10. Phòng, chống vi phạm giao thông trong học đường / Khiếu Mạnh Hùng (ch.b.), Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Minh Đạo... .- Hà Nội : Công an nhân dân , 2011 .- 111tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Cảnh sát nhân dân. Trung tâm Nghiên cứu Tội phạm học và Phòng ngừa tội phạm
  Tóm tắt: Trình bày những kiến thức chung về an toàn giao thông trong học đường. Giới thiệu các dạng hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông đường bộ, đường thuỷ nội địa và đường sắt
/ 29000đ

  1. Vi phạm.  2. Phòng chống.  3. Trường học.  4. Giao thông.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Minh Đạo.   II. Nguyễn Minh Đức.   III. Khiếu Mạnh Hùng.   IV. Nguyễn Thị Mỹ Lệ.
   343.59709 PH652,.CV 2011
    ĐKCB: TK.1750 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1748 (Sẵn sàng)  
11. Cẩm nang xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực : Tài liệu tham khảo phục vụ phong trào thi đua "Trường học thân thiện, học sinh tích cực" theo chỉ thị số 40 ngày 22-7-2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo / Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Thị Bẩy, Bùi Ngọc Diệp,... .- Hà Nội : Giáo dục , 2009 .- 514tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   Thư mục: tr. 511-512
  Tóm tắt: Giới thiệu về các vấn đề như giáo dục, nhà trường và hoạt động dạy học trong đời sống hiện đại; mối quan hệ giữa nhà trường và đời sống xã hội; trường học thân thiện và trách nhiệm của hiệu trưởng phong trào thi đua "xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" trong bối cảnh hiện nay. Giới thiệu một số văn kiện quốc tế và quốc gia về quyền con người và giáo dục. Một số vấn đề về sức khoẻ học sinh
/ 195000đ

  1. Giáo dục.  2. Trường học.  3. {Việt Nam}
   I. Đặng Quốc Bảo.   II. Nguyễn Thị Bẩy.   III. Bùi Ngọc Diệp.   IV. Bùi Đức Thiệp.
   371.009597 C317.NX 2009
    ĐKCB: TK.1614 (Sẵn sàng)