Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Tài liệu tập huấn công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em : Dùng cho giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục / Lê Thu Dinh, Tạ Thuý Hạnh, Đỗ Thị Tường Vi.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 111tr. : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục Trung học. Tổ chức cứu trợ trẻ em Thụy Điển
   Phụ lục: tr. 102-110. - Thư mục: tr. 111
  Tóm tắt: Khái niệm về trẻ em và quyền trẻ em. Giới thiệu công ước Liên hợp quốc về Quyền trẻ em, nhóm quyền được sống còn, được bảo vệ, được phát triển,..
/ 10.000 đ

  1. Quyền trẻ em.  2. Công ước.  3. Trẻ em.
   I. Nguyễn Thị Kỷ.   II. Bùi Ngọc Diệp.   III. Đỗ Thị Tường Vi.   IV. Lê Thu Dinh.
   341.4 T103LT 2007
    ĐKCB: NV.0660 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN THỊ THANH THỦY
     100 trò chơi dân gian cho thiếu nhi / Nguyễn Thị Thanh Thủy b.s. .- H. : Kim Đồng , 2012 .- 215tr. : tranh màu ; 19x21cm
   Thư mục: tr. 215
  Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, ý nghĩa, yêu cầu về số lượng người chơi, đội hình, địa điểm chơi, luật chơi, cách chơi của các trò chơi dân gian thiếu nhi trong đời sống hàng ngày, trong các bài đồng dao và trong ngày hội
/ 12.000đ

  1. Trò chơi dân gian.  2. Trẻ em.  3. {Việt Nam}
   394.309597 100TC 2012
    ĐKCB: TN.0627 (Sẵn sàng)  
3. VŨ BỘI TUYỀN
     Rèn đạo đức và trí thông minh cho trẻ / Vũ Bội Tuyền .- H. : Thanh niên , 2011 .- 135r. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những mẩu chuyện viết về các nhà bác học, nhà khoa học hay các danh nhân ở nhiều lĩnh vực khác nhau giúp các em tư duy tốt và kích thích trí thông minh của trẻ.
/ 23000

  1. Nhà khoa học.  2. Trí tuệ.  3. Trẻ em.  4. Bác học.  5. Danh nhân.
   I. Vũ Bội Tuyền.
   XXX R203ĐĐ 2011
    ĐKCB: GD.0347 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGUYỄN, HẠNH
     Tâm hồn giàu có / Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên ; Minh hoạ: Kim Ngân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2020 .- 114tr. : Tranh vẽ ; 19cm. .- (500 câu chuyện đạo đức)
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể nhằm giáo dục các em những đức tính cao quý trong tình cảm, ứng xử và nhận thức sống
   ISBN: 9786041171008 / 30.000đ.

  1. Trẻ em.  2. Giáo dục đạo đức.
   I. Kim Ngân.   II. Trần, Thị Thanh Nguyên.
   179.9 T120HG 2020
    ĐKCB: GD.0390 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN, HẠNH
     Sự lương thiện / Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên ; Minh hoạ: Kim Ngân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2020 .- 113tr. : Tranh vẽ ; 19cm. .- (500 câu chuyện đạo đức)
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể giáo dục các em về tính lương thiện
   ISBN: 9786041174146 / 30.000đ.

  1. Giáo dục đạo đức.  2. Trẻ em.  3. Đạo đức học.  4. Lối sống.  5. [Lương thiện]  6. |Lương thiện|
   I. Kim Ngân.   II. Trần, Thị Thanh Nguyên.
   179.9 S550LT 2020
    ĐKCB: GD.0394 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NGUYỄN, HẠNH
     Sống cho vuông tròn / Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên ; Minh hoạ: Kim Ngân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2020 .- 120tr. : Tranh vẽ ; 19cm. .- (500 câu chuyện đạo đức)
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể nhằm giáo dục các em biết yêu thương giúp đỡ, chia sẻ khó khăn với những người xung quanh một cách vô điều kiện
   ISBN: 9786041171015 / 30.000đ.

  1. Trẻ em.  2. Giáo dục đạo đức.
   I. Kim Ngân.   II. Trần, Thị Thanh Nguyên.
   179.9 S455CV 2020
    ĐKCB: GD.0395 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Những câu chuyện về lòng can đảm / Alan D. Shultr, Dandi Dailey Mackall, Ben Carson... ; Bích Nga biên dịch .- Tái bản lần thứ 9 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 88tr. : tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Những câu chuyện đề cao những giá trị tốt đẹp rất dễ đọc ở nhà, trên lớp học, trong tiết đạo đức, nhằm giáo dục các em nhỏ có lòng can đảm, biết đón nhận những vấn đề khó khăn trong cuộc sống, vượt qua thử thách của cuộc sống
   ISBN: 9786041048027 / 13000đ

  1. Trẻ em.  2. Giáo dục đạo đức.  3. |Lòng can đảm|
   I. Ireland, Kathy.   II. Luckett, Karen Beth.   III. Carson, Ben.   IV. Bích Nga.
   179.9 NH556CC 2014
    ĐKCB: TN.0731 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. HÀ YÊN
     Hiếu thảo / Hà Yên b.s. ; Minh hoạ: Hoài Phương .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2016 .- 86tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Gieo mầm tính cách)
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện nhỏ mang tính giáo dục nhằm giúp hình thành tính hiếu thảo cho trẻ nhỏ
   ISBN: 9786041056312 / 28000đ

  1. Giáo dục đạo đức.  2. Hiếu thảo.  3. Trẻ em.
   I. Hoài Phương.
   179.9 H309T 2016
    ĐKCB: TN.0725 (Sẵn sàng)  
9. IBUKA MASARU
     Chờ đến mẫu giáo thì đã muộn / Ibuka Masaru ; Nguyễn Thị Thu dịch .- H. : Văn học , 2016 .- 239tr. ; 21cm .- (Tủ sách Người mẹ tốt)
   Tên sách tiếng Nhật: 幼稚園では遅すぎる
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức bổ ích nuôi dạy và chăm sóc trẻ từ 0 đến 3 tuổi; giúp các bậc cha mẹ tạo ra môi trường tốt nhất để trẻ có thể phát huy hết khả năng, trí tuệ, năng lực và những kĩ năng cần thiết; khơi dậy tiềm năng của trẻ từ những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống bằng tình yêu của người làm cha mẹ
   ISBN: 9786046909651 / 69000đ

  1. Thai giáo.  2. Trẻ em.  3. Giáo dục gia đình.  4. {Nhật Bản}
   I. Nguyễn Thị Thu.
   649.122 CH450ĐM 2016
    ĐKCB: GD.0534 (Sẵn sàng)  
10. Những câu chuyện về lòng trung thực / Lương Hùng dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008 .- 65tr. : tranh vẽ ; 18cm
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể giới thiệu những tấm gương sáng giáo dục các em về lòng trung thực
/ 6000đ

  1. Trẻ em.  2. Giáo dục đạo đức.
   177.3 NH556CC 2008
    ĐKCB: GD.0366 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0415 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GD.0473 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN DỤC QUANG
     Giáo dục trẻ em vị thành niên / B.s.: Nguyễn Dục Quang (ch.b.), Đinh Thị Hồng Minh, Lê Thanh Sử .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 119tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 117
  Tóm tắt: Một vài vấn đề trong giáo dục trẻ em vị thành niên ở gia đình và sự hỗ trợ cho gia đình trong giáo dục trẻ em vị thành niên. Những tình huống từ trong thực tiễn lời
/ 8500đ

  1. Trẻ em.  2. Giáo dục gia đình.  3. Tuổi vị thành niên.
   I. Lê Thanh Sử.   II. Nguyễn Dục Quang.   III. Đinh Thị Hồng Minh.
   649 GI-108DT 2007
    ĐKCB: TK.1532 (Sẵn sàng)  
12. WITTE, FRIEDRICH KARL
     Tấm da dê giáo dục : Kinh điển giáo dục gia đình toàn cầu / Friedrich Karl Witte ; Người dịch: Nguyễn Lệ Quyên .- Hà Nội : Nhà sách Minh Thắng , 2014 .- 387tr. ; 24cm .- (Tủ sách cha tốt, mẹ tốt)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Trung
  Tóm tắt: Cung cấp các phương pháp giáo dục trẻ, giúp đỡ trẻ trở thành những con người chân chính, dũng cảm và tự tin trong xã hội. Những kiến thức trong cuốn sách này giúp mỗi người cha, người mẹ đều có thể trở thành những nhà đào tạo nhân tài xuất chúng.
/ 95000đ

  1. Nuôi dạy con.  2. Phương pháp giáo dục.  3. Giáo dục gia đình.  4. Trẻ em.
   I. Nguyễn Lệ Quyên.
   649 T120DD 2014
    ĐKCB: TK.2389 (Sẵn sàng)  
13. POSKITT, KJARTAN
     Toán học độc đáo vô cùng : Đo đạc không giới hạn . T.1 / Kjartan Poskitt ; Dương Kiều Hoa dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 161tr. : hình vẽ ; 21cm
   Biên dịch từ nguyên bản tiếng Đức
  Tóm tắt: Gồm một số câu chuyện thú vị và tranh minh hoạ hài hước về toán học dành cho thiếu nhi như cách tính diện tích một vệt cà ri loang trên áo, cách đo chiều dài cột cờ...
/ 19000đ

  1. Trẻ em.  2. Toán vui.  3. Đo đạc.
   I. Reeve, Philip.   II. Dương Kiều Hoa.
   510 T406HĐ 2004
    ĐKCB: TN.0189 (Sẵn sàng)  
14. DIỆP LIÊN HẢI
     Món ăn giúp trẻ khoẻ mạnh và thông minh / Diệp Liên Hải, Hách Thục Tú; Nguyễn Hữu Thăng biên dịch .- Tái bản lần thứ 4 .- Hà Nội : Phụ nữ , 2001 .- 135tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Những điều cần biết khi lựa chọn và chế biến món ăn cho trẻ, chế độ ăn uống, phương pháp chế biến món ăn cho trẻ, món ăn cho trẻ theo độ tuổi
/ 13000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Món ăn.  3. Thực phẩm.  4. Trẻ em.
   I. Hách Thục Tú.   II. Nguyễn Hữu Thăng.
   XXX M430ĂG 2001
    ĐKCB: TK.2438 (Sẵn sàng)  
15. Những câu chuyện về lòng vị tha .- In lần thứ 12 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014 .- 73tr. : tranh vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện đề cao các giá trị tốt đẹp nhằm giáo dục các em nhỏ có lòng vị tha
   ISBN: 9786041048072 / 12000đ

  1. Giáo dục đạo đức.  2. Trẻ em.  3. |Lòng vị tha|
   179.9 NH556CC 2014
    ĐKCB: TN.0732 (Sẵn sàng)  
16. Tìm hiểu Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em / Nguyễn Thành Long s.t., hệ thống .- H. : Lao động , 2007 .- 87tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 2004. Một số văn bản pháp luật hướng dẫn thi hành.
/ 15000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Trẻ em.  3. Giáo dục.  4. Pháp luật.  5. Bảo vệ trẻ em.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thành Long.
   342.59708 T310HL 2007
    ĐKCB: PL.0039 (Sẵn sàng)  
17. Tin học dành cho trẻ em / Lê Thị Hồng Loan biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2002 .- 148tr. : hình vẽ ; 21cm
/ 15000đ

  1. Máy vi tính.  2. Tin học.  3. Trẻ em.
   I. Lê Thị Hồng Loan.
   004 T311HD 2002
    ĐKCB: TK.2342 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2347 (Sẵn sàng)  
18. HÀ LINH
     Hình thành lòng tự tin cho trẻ / Hà Linh .- Hà Nội : Thời Đại , 2010 .- 270tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Sách giúp đỡ các bậc làm cha mẹ xóa bỏ được những trăn trở, khó nghĩ thường gặp, thoát khỏi phương pháp giáo dục sai lầm. ngộ nhận...để trở thành bậc phụ huynh mẫu mực, giáo dục con cái thành công
/ 45000

  1. Chăm sóc.  2. Sách thường thức.  3. Giáo dục.  4. Trẻ em.  5. Nuôi dạy.
   649.7 H312TL 2010
    ĐKCB: TK.1713 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1712 (Sẵn sàng)  
19. RIELLY, ROBIN L.
     Karate dành cho trẻ em / Robin L. Rielly ; Phạm Hạnh biên dịch .- Tái bản lần 1 .- H. : Thể dục Thể thao , 2010 .- 86tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về môn võ Karate: lịch sử; trang phục; võ đường; lớp học võ và các kỹ thuật cơ bản trong thế võ Karate; các lợi ích do võ Karate mang lại
/ 15000đ

  1. Võ thuật.  2. Karate.  3. Trẻ em.
   I. Phạm Hạnh.
   796.815083 RRL. 2010
    ĐKCB: TK.2106 (Sẵn sàng)  
20. THANH HUYỀN
     60 bài đọc hiểu tiếng Anh cho trẻ em / Thanh Huyền .- H. : Hồng Đức , 2010 .- 215tr. ; 21cm
/ 32000đ

  1. Bài đọc.  2. Tiếng Anh.  3. Trẻ em.
   372.652 TH878 2010
    ĐKCB: TK.1952 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»