Tìm thấy:
|
|
2.
NGUYỄN THỊ THANH THỦY 100 trò chơi dân gian cho thiếu nhi
/ Nguyễn Thị Thanh Thủy b.s.
.- H. : Kim Đồng , 2012
.- 215tr. : tranh màu ; 19x21cm
Thư mục: tr. 215 Tóm tắt: Giới thiệu mục đích, ý nghĩa, yêu cầu về số lượng người chơi, đội hình, địa điểm chơi, luật chơi, cách chơi của các trò chơi dân gian thiếu nhi trong đời sống hàng ngày, trong các bài đồng dao và trong ngày hội / 12.000đ
1. Trò chơi dân gian. 2. Trẻ em. 3. {Việt Nam}
394.309597 100TC 2012
|
ĐKCB:
TN.0627
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
NGUYỄN, HẠNH Tâm hồn giàu có
/ Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên ; Minh hoạ: Kim Ngân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2020
.- 114tr. : Tranh vẽ ; 19cm. .- (500 câu chuyện đạo đức)
Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể nhằm giáo dục các em những đức tính cao quý trong tình cảm, ứng xử và nhận thức sống ISBN: 9786041171008 / 30.000đ.
1. Trẻ em. 2. Giáo dục đạo đức.
I. Kim Ngân. II. Trần, Thị Thanh Nguyên.
179.9 T120HG 2020
|
ĐKCB:
GD.0390
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
NGUYỄN, HẠNH Sống cho vuông tròn
/ Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên ; Minh hoạ: Kim Ngân
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2020
.- 120tr. : Tranh vẽ ; 19cm. .- (500 câu chuyện đạo đức)
Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể nhằm giáo dục các em biết yêu thương giúp đỡ, chia sẻ khó khăn với những người xung quanh một cách vô điều kiện ISBN: 9786041171015 / 30.000đ.
1. Trẻ em. 2. Giáo dục đạo đức.
I. Kim Ngân. II. Trần, Thị Thanh Nguyên.
179.9 S455CV 2020
|
ĐKCB:
GD.0395
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Những câu chuyện về lòng can đảm
/ Alan D. Shultr, Dandi Dailey Mackall, Ben Carson... ; Bích Nga biên dịch
.- Tái bản lần thứ 9 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2014
.- 88tr. : tranh vẽ ; 19cm
Tóm tắt: Những câu chuyện đề cao những giá trị tốt đẹp rất dễ đọc ở nhà, trên lớp học, trong tiết đạo đức, nhằm giáo dục các em nhỏ có lòng can đảm, biết đón nhận những vấn đề khó khăn trong cuộc sống, vượt qua thử thách của cuộc sống ISBN: 9786041048027 / 13000đ
1. Trẻ em. 2. Giáo dục đạo đức. 3. |Lòng can đảm|
I. Ireland, Kathy. II. Luckett, Karen Beth. III. Carson, Ben. IV. Bích Nga.
179.9 NH556CC 2014
|
ĐKCB:
TN.0731
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
HÀ YÊN Hiếu thảo
/ Hà Yên b.s. ; Minh hoạ: Hoài Phương
.- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2016
.- 86tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Gieo mầm tính cách)
Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện nhỏ mang tính giáo dục nhằm giúp hình thành tính hiếu thảo cho trẻ nhỏ ISBN: 9786041056312 / 28000đ
1. Giáo dục đạo đức. 2. Hiếu thảo. 3. Trẻ em.
I. Hoài Phương.
179.9 H309T 2016
|
ĐKCB:
TN.0725
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
IBUKA MASARU Chờ đến mẫu giáo thì đã muộn
/ Ibuka Masaru ; Nguyễn Thị Thu dịch
.- H. : Văn học , 2016
.- 239tr. ; 21cm .- (Tủ sách Người mẹ tốt)
Tên sách tiếng Nhật: 幼稚園では遅すぎる Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức bổ ích nuôi dạy và chăm sóc trẻ từ 0 đến 3 tuổi; giúp các bậc cha mẹ tạo ra môi trường tốt nhất để trẻ có thể phát huy hết khả năng, trí tuệ, năng lực và những kĩ năng cần thiết; khơi dậy tiềm năng của trẻ từ những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống bằng tình yêu của người làm cha mẹ ISBN: 9786046909651 / 69000đ
1. Thai giáo. 2. Trẻ em. 3. Giáo dục gia đình. 4. {Nhật Bản}
I. Nguyễn Thị Thu.
649.122 CH450ĐM 2016
|
ĐKCB:
GD.0534
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Những câu chuyện về lòng trung thực
/ Lương Hùng dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2008
.- 65tr. : tranh vẽ ; 18cm
Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện kể giới thiệu những tấm gương sáng giáo dục các em về lòng trung thực / 6000đ
1. Trẻ em. 2. Giáo dục đạo đức.
177.3 NH556CC 2008
|
ĐKCB:
GD.0366
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GD.0415
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GD.0473
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
WITTE, FRIEDRICH KARL Tấm da dê giáo dục
: Kinh điển giáo dục gia đình toàn cầu
/ Friedrich Karl Witte ; Người dịch: Nguyễn Lệ Quyên
.- Hà Nội : Nhà sách Minh Thắng , 2014
.- 387tr. ; 24cm .- (Tủ sách cha tốt, mẹ tốt)
Dịch từ nguyên bản tiếng Trung Tóm tắt: Cung cấp các phương pháp giáo dục trẻ, giúp đỡ trẻ trở thành những con người chân chính, dũng cảm và tự tin trong xã hội. Những kiến thức trong cuốn sách này giúp mỗi người cha, người mẹ đều có thể trở thành những nhà đào tạo nhân tài xuất chúng. / 95000đ
1. Nuôi dạy con. 2. Phương pháp giáo dục. 3. Giáo dục gia đình. 4. Trẻ em.
I. Nguyễn Lệ Quyên.
649 T120DD 2014
|
ĐKCB:
TK.2389
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
POSKITT, KJARTAN Toán học độc đáo vô cùng
: Đo đạc không giới hạn
. T.1
/ Kjartan Poskitt ; Dương Kiều Hoa dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 161tr. : hình vẽ ; 21cm
Biên dịch từ nguyên bản tiếng Đức Tóm tắt: Gồm một số câu chuyện thú vị và tranh minh hoạ hài hước về toán học dành cho thiếu nhi như cách tính diện tích một vệt cà ri loang trên áo, cách đo chiều dài cột cờ... / 19000đ
1. Trẻ em. 2. Toán vui. 3. Đo đạc.
I. Reeve, Philip. II. Dương Kiều Hoa.
510 T406HĐ 2004
|
ĐKCB:
TN.0189
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
18.
HÀ LINH Hình thành lòng tự tin cho trẻ
/ Hà Linh
.- Hà Nội : Thời Đại , 2010
.- 270tr. ; 21cm
Tóm tắt: Sách giúp đỡ các bậc làm cha mẹ xóa bỏ được những trăn trở, khó nghĩ thường gặp, thoát khỏi phương pháp giáo dục sai lầm. ngộ nhận...để trở thành bậc phụ huynh mẫu mực, giáo dục con cái thành công / 45000
1. Chăm sóc. 2. Sách thường thức. 3. Giáo dục. 4. Trẻ em. 5. Nuôi dạy.
649.7 H312TL 2010
|
ĐKCB:
TK.1713
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.1712
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
RIELLY, ROBIN L. Karate dành cho trẻ em
/ Robin L. Rielly ; Phạm Hạnh biên dịch
.- Tái bản lần 1 .- H. : Thể dục Thể thao , 2010
.- 86tr. : hình vẽ, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu về môn võ Karate: lịch sử; trang phục; võ đường; lớp học võ và các kỹ thuật cơ bản trong thế võ Karate; các lợi ích do võ Karate mang lại / 15000đ
1. Võ thuật. 2. Karate. 3. Trẻ em.
I. Phạm Hạnh.
796.815083 RRL. 2010
|
ĐKCB:
TK.2106
(Sẵn sàng)
|
| |
|