Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
321 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. CHU THỊ XUYẾN- BÙI VĂN NGỢI
     Kiến thức cần cho thanh niên phòng chống ma túy / Chu Thị Xuyến- Bùi Văn Ngợi .- H. : Nxb.thanh niên , 2000 .- 80 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giáo dục phòng chống ma túy trong trường học, đó là mắc xích quan trọng mang tính chất quyết định trong công cuộc phòng chống ma túy. Việc giáo dục này đòi hỏi phải dựa vào đặc điểm tâm sinh lý, hành vi, khả năng nhận thức của học sinh ở những lứa tuổi khác nhau của thanh thiếu niên. Cẩm nang phòng chống ma túy học đường cho học sinh trung học cơ sở thông qua việc phổ cập kiến thức liên quan đến phòng chống ma túy như phân loại ma túy, tác hại của ma túy, mối liên quan giữa lối sống và hành vi nghiện ma túy, nguyên nhân dính vào ma túy, cũng như một số thủ đoạn của bọn buôn bán ma túy, cách ứng phó, mẹo nhỏ để tránh xa ma túy, nâng cao kỹ năng phòng chống ma túy cho học sinh, giúp các em học sinh nâng cao nhận thức về nguy hại của ma túy, từ đó tránh xa ma túy
/ 80000đ

  1. Ma túy.  2. Tệ nạn xã hội.  3. Trường học.  4. Trung học cơ sở.  5. Phòng chống.
   I. Chu Thị Xuyến- Bùi Văn Ngợi.
   XXX K305TC 2000
    ĐKCB: TK.2888 (Sẵn sàng)  
2. Hướng dẫn sử dụng máy tính Casio fx 500MS : Dùng cho các lớp 6-7-8-9 / Nguyễn Văn Trang .- H. : Giáo dục , 2005 .- 88tr. : hình vẽ, bảng ; 20cm
/ 25000đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Sử dụng.  3. Máy tính bỏ túi.  4. Hướng dẫn.
   I. Nguyễn Văn Trang.
   XXX H550455DS 2005
    ĐKCB: TK.2842 (Sẵn sàng)  
3. Tài liệu tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực khó khăn và dân tộc thiểu số : Tài liệu dành cho giáo viên / Phan Thị Lạc, Trần Thị Thu (ch.b.), Văn Lệ Hằng... .- H. : Giáo dục , 2019 .- 103tr. : hình vẽ, bảng ; 30cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
   Thư mục: tr. 103
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về đổi mới giáo dục hướng nghiệp ở trường trung học và chương trình giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học cơ sở khu vực khó khăn và dân tộc thiểu số cùng một số hướng dẫn cụ thể
   ISBN: 9786040149787 / 28500đ

  1. Tư vấn.  2. Trung học cơ sở.  3. Hướng nghiệp.
   I. Nguyễn Thị Phương.   II. Lưu Thu Thuỷ.   III. Trần Thị Thu.   IV. Phan Thị Lạc.
   373.1425 T103LT 2019
    ĐKCB: TK.2705 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2691 (Sẵn sàng)  
4. VƯƠNG HỒNG TÂM, NGÔ THỊ KIM THOA
     Phương pháp dạy học và đánh giá kết quả giáo dục học sinh khiếm thính cấp THCS / Vương Hồng Tâm, Ngô Thị Kim Thoa .- H. : Giáo dục , 2012 .- 115tr. : bảng ; 27cm
  Tóm tắt: Khái niệm cơ bản về trẻ khuyết tật. Các nguyên tắc chính và công cụ cần thiết trong thực hiện giáo dục hoà nhập cho trẻ khuyết tật. Một số ví dụ áp dụng giáo dục hoà nhập. Văn bản pháp quy về giáo dục hoà nhập người khuyết tật và trẻ khuyết tật
/ 28500đ

  1. Trung học cơ sở.  2. Hoà nhập.  3. Trẻ khuyết tật.  4. Giáo dục.
   XXX PH561PD 2012
    ĐKCB: TK.2693 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN THÚY HỒNG, TRẦN THỊ KIM DUNG
     Dạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn ngữ Văn / Nguyễn Thúy Hồng, Trần Thị Kim Dung .- H. : Giáo dục , 2011 .- 152tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn mục đích, nguyên tắc, chủ đề, mức độ, chương trình, phương pháp tích hợp và các bài soạn tích hợp, phương pháp dạy học chương trình Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh
/ 26000đ

  1. Ngữ văn.  2. Trung học cơ sở.  3. Phương pháp giảng dạy.
   I. Nguyễn Thúy Hồng, Trần Thị Kim Dung.
   XXX D112HT 2011
    ĐKCB: TK.2690 (Sẵn sàng)  
6. Học tốt tiếng Anh 9 : Biên soạn theo sách giáo khoa PEARSON mới nhất / Biên soạn: Lương Thị Kim Ngân .- Hồ Chí Minh : Thanh niên , 2017 .- 231tr. ; 21cm
/ 78000

  1. Lớp 9.  2. Trung học cơ sở.  3. Tiếng Anh.
   I. Lương Thị Kim Ngân.
   XXX H419TT 2017
    ĐKCB: TK.2619 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2620 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2621 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2622 (Sẵn sàng)  
7. Bứt phá điểm thi và IQ Toán / Lý Bá Toàn .- Hà Nội : Hồng Đức ; Công ty Sách MCBooks , 2019 .- 330tr. ; 24cm.
/ 168.000đ.

  1. Trung học cơ sở.  2. Ngữ văn.
   I. Lý Bá Toàn.
   XXX B565PĐ 2019
    ĐKCB: TK.2074 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN KIỀU
     Đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở : Môn: Toán, vật lý, hóa học, sinh học, âm nhạc, mĩ thuật : Tài liệu tham khảo cho giáo viên / Trần Kiều chủ biên .- H. : Viện khoa học giáo dục , 1997 .- 202tr. : minh hoạ ; 21cm
/ 53000

  1. Trung học cơ sở.  2. Đổi mới.  3. Giáo dục.  4. Phương pháp giảng dạy.  5. [Sách giáo viên]
   373.13 Đ452MP 1997
    ĐKCB: TK.2071 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN KIỀU
     Đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở : Môn: Văn, lịch sử, địa lý, giáo dục công dân, ngoại ngữ : Tài liệu tham khảo cho giáo viên / Trần Kiều chủ biên .- H. : Viện khoa học giáo dục , 1997 .- 170tr. ; 21cm
/ 38000

  1. Trung học cơ sở.  2. Đổi mới.  3. Giáo dục.  4. Phương pháp giảng dạy.  5. [Sách giáo viên]
   373.13 Đ452MP 1997
    ĐKCB: TK.2082 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2041 (Sẵn sàng)  
10. Những bài làm văn mẫu cấp trung học cơ sở / Phạm Ngọc Thắm, Tạ Minh Thắng .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2013 .- 215tr. ; 24cm
/ 45000đ

  1. Bài văn.  2. Trung học cơ sở.  3. Tập làm văn.
   I. Tạ Minh Thắng.   II. Phạm Ngọc Thắm.
   XXX NH556BL 2013
    ĐKCB: TK.1926 (Sẵn sàng)  
11. Thư viện câu hỏi kiểm tra / Trần Kiều, Trần Đình Châu (ch.b.), Đặng Xuân Cương, Hà Xuân Thành .- H. : Giáo dục , 2012 .- 75tr. : ảnh, bảng ; 24cm
   Phụ lục: tr. 56-74
  Tóm tắt: Giới thiệu về thư viện câu hỏi kiểm tra. Những khái niệm và các bước cơ bản để tiến hành xây dựng loại hình thư viện này. Một số yêu cầu đối với câu hỏi của thư viện câu hỏi. Hướng dẫn sử dụng thư viện câu hỏi. Minh hoạ một số câu hỏi kiểm tra và hướng dẫn làm bài của các môn toán, vật lí, ngữ văn và tiếng Anh
/ 28000đ

  1. Câu hỏi.  2. Trung học cơ sở.  3. Đề kiểm tra.  4. [Sách đọc thêm]
   I. Trần Kiều.   II. Hà Xuân Thành.   III. Đặng Xuân Cương.   IV. Trần Đình Châu.
   373.126 TH897.VC 2012
    ĐKCB: TK.1781 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1782 (Sẵn sàng)  
12. LƯU THU THỦY - TRẦN THỊ THU ( CHỦ BIÊN)
     Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 / Lưu Thu Thủy - Trần Thị Thu (Chủ biên) .- H. : Nxb. giáo dục việt nam , 2021 .- 64tr. : hình vẽ, minh họa ; 26,5cm
/ 15000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Trung học cơ sở.  3. [Hoạt động trải nghiệm]  4. |Hoạt động trải nghiệm|
   I. Nguyễn Thanh Bình.   II. Dương Thị Thu Hà.   III. Nguyễn Thu Hương.   IV. Lê Thị Thanh thủy.
   KPL 7LTT-.HD 2021
    ĐKCB: GK.1751 (Sẵn sàng)  
13. Tin học dành cho trung học cơ sở . Q.4 / Phạm Thế Long (ch.b.), Bùi Việt Hà, Bùi Văn Thanh .- Tái bản lần thứ 7 .- H. : Giáo dục , 2016 .- 152tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
/ 25500đ

  1. Tin học.  2. Trung học cơ sở.
   I. Phạm Thế Long.   II. Bùi Việt Hà.   III. Bùi Văn Thanh.
   XXX T311HD 2016
    ĐKCB: GK.1622 (Sẵn sàng)  
14. Tin học dành cho trung học cơ sở . Q.2 / Phạm Thế Long (ch.b.), Bùi Việt Hà, Bùi Văn Thanh .- Tái bản lần thứ 4, .- H. : Giáo dục , 2011 .- 128tr. : minh hoạ ; 24cm
/ 14300đ

  1. Tin học.  2. Trung học cơ sở.
   I. Bùi Văn Thanh.   II. Bùi Việt Hà.   III. Phạm Thế Long.
   XXX T311HD 2011
    ĐKCB: GK.1605 (Sẵn sàng)  
15. Tin học dành cho trung học cơ sở . Q.2 / Phạm Thế Long (ch.b.), Bùi Việt Hà, Bùi Văn Thanh .- Tái bản lần thứ 4, .- H. : Giáo dục , 2011 .- 128tr. ; 24cm
/ 14300đ

  1. Tin học.  2. Trung học cơ sở.
   I. Bùi Văn Thanh.   II. Bùi Việt Hà.   III. Phạm Thế Long.
   XXX T311HD 2011
    ĐKCB: GK.1606 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN DƯỢC, ĐỖ MINH ĐỨC
     Địa lí 9 : Giúp học giỏi Địa lí Trung học cơ sở / Phan Thị Ngọc Trâm .- Giáo dục : Nxb. Giáo dục , 2019 .- 156tr. : Minh họa (bảng) ; 24cm.
/ 7500đ

  1. Trung học cơ sở.
   XXX Đ301L9 2019
    ĐKCB: GK.1528 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1580 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM THẾ LONG
     Tin học dành cho trung học cơ sở . Q.1 / Phạm Thế Long chủ biên, Bùi Việt Hà, Quách Tất Kiên, Bùi Văn Thanh .- H. : Giáo dục , 2006 .- 112tr : hình ảnh minh họa ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách làm quen với tin học và máy tính điện tử, phần mềm học tập, hệ điều hành, soạn thảo văn thảo. Có kèm bài tập và hướng dẫn thực hành
/ 6500đ

  1. Học sinh.  2. Trung học cơ sở.  3. Tin học.  4. Sách tham khảo.
   I. Bùi Việt Hà.   II. Quách Tất Kiên.   III. Bùi Văn Thanh.
   XXX T311HD 2006
    ĐKCB: GK.0233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1270 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1269 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1268 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1267 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1265 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.1264 (Sẵn sàng)  
18. PHẠM THẾ LONG
     Tin học dành cho trung học cơ sở . Q.1 / Phạm Thế Long chủ biên, Bùi Việt Hà, Quách Tất Kiên, Bùi Văn Thanh .- H. : Giáo dục , 2006 .- 112tr : hình ảnh minh họa ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cách làm quen với tin học và máy tính điện tử, phần mềm học tập, hệ điều hành, soạn thảo văn thảo. Có kèm bài tập và hướng dẫn thực hành
/ 6500đ

  1. Học sinh.  2. Trung học cơ sở.  3. Tin học.  4. Sách tham khảo.
   I. Bùi Việt Hà.   II. Quách Tất Kiên.   III. Bùi Văn Thanh.
   XXX T311HD 2006
    ĐKCB: GK.0265 (Sẵn sàng)  
19. Phân phối chương trình trung học cơ sở : Tài liệu chỉ đạo chuyên môn thực hiện từ năm học 2009 - 2010 : Ban hành kèm theo công văn số 1716/SGDĐT-GDTrH ngày 09/10/2009 của Giám đốc Sở GD-ĐT Bình Định : Lưu hành nội bộ .- Bình Định : kxđ nxb , 2009 .- 132tr. ; 29cm
   ĐTTS ghi: UBND Tỉnh Bình Định. Sở Giáo dục - Đào tạo
/ 9400đ

  1. Chương trình.  2. Trung học cơ sở.  3. Phân phối.
   370 PH121PC 2009
    ĐKCB: NV.0786 (Sẵn sàng)  
20. Giáo dục bảo vệ môi trường trong môn địa lí trung học cơ sở / Nguyễn Hải Hà, Nguyễn Việt Hùng, Phan Thị Lạc,... .- H. : Giáo dục , 2008 .- 91tr. : bảng ; 20cm
  Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về môi trường. Tình hình môi trường Việt Nam hiện nay. Một số biến pháp giữ gìn, bảo vệ môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường. Cách thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn địa lý. Một số bài soạn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường. Hướng dẫn thực hành, ngoại khoá về bảo vệ môi trường. Gợi ý kiểm tra, đánh giá về giáo dục môi trường
/ 12000đ

  1. Địa lí.  2. Phương pháp giảng dạy.  3. Bảo vệ môi trường.  4. Giáo dục.  5. Trung học cơ sở.
   I. Phan Thị Lạc.   II. Phạm Thu Hương.   III. Nguyễn Việt Hùng.   IV. Nguyễn Hải Hà.
   910.71 GI-108DB 2008
    ĐKCB: NV.0762 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»