Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
455 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. DƯƠNG QUỐC HƯNG
     Xịn hãy giữ gìn cho nhau / Dương Quốc Hưng .- H. : Hài Nội , 2002 .- 43tr. ; 21cm
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   XXX X311HG 2002
    ĐKCB: TK.2890 (Sẵn sàng)  
2. MAI ĐỨC ANH
     Đẹp trai không ngại đi Mỹ .- H. : Văn học , 2018 .- 216tr. ; 19cm.
/ 70000

  1. Truyện ngắn.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   XXX Đ206TK 2018
    ĐKCB: TK.2804 (Sẵn sàng)  
3. ĐÀO TRƯỜNG SAN
     Những bí ẩn ở giới tuyến Vĩnh Linh : Truyện và ký / Đào Trường Sơn .- In lần thứ 2 .- H. : Hội nhà Văn , 2011 .- 334tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết dưới nhiều thể loại như truyện, kí về những kỉ niệm sâu sắc và chân thực về mảnh đất Vĩnh Linh lịch sử, về những con người từng sống, chiến đấu gắn bó với mảnh đất thiêng này
/ 70000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   I. Đào trường San.
   XXX NH556BẨ
    ĐKCB: TK.2799 (Sẵn sàng)  
4. TUÔCGHÊNHEP, I.X.
     Đêm trước cha và con : Tiểu thuyết / I.X.Tuôcghênhep; Hà Ngọc dịch .- H. : Thanh niên , 2001 .- 534tr. ; 21cm
/ 52000đ

  1. Nga.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Hà Ngọc.
   XXX Đ253TC 2001
    ĐKCB: TK.2789 (Sẵn sàng)  
5. JUN PHẠM
     Nếu như không thể nói nếu như / Jun Phạm .- H. : Lao động , 2013 .- 152tr. : hình vẽ ; 20cm
/ 54000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   XXX N259NK 2013
    ĐKCB: TK.2341 (Sẵn sàng)  
6. TWAIN, MARK
     Hoàng tử nhỏ và chú bé nghèo khổ / Twain, Mark ; Minh Châu dịch .- In lần thứ 13 .- Hà Nội : Kim Đồng , 2019 .- 121tr. ; 19cm .- (Văn học Mỹ. Tác phẩm chọn lọc)
/ 30000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Mỹ}  4. [Văn học Mỹ]  5. |Văn học Mỹ|
   I. Minh Châu.
   XXX H407TN 2019
    ĐKCB: TK.2305 (Sẵn sàng)  
7. Thơ Bình Định 1975 - 1995 / Bế Kiến Quốc, Chế Lan Viên, Cao Duy Thảo,... .- Bình Định : Hội văn học nghệ thuật Bình Định , 1996 .- 163tr. ; 19cm
/ 75000

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]  4. |1975-1995|  5. |Bình Định|  6. Văn học Việt Nam|
   I. Bế Kiến Quốc.   II. Chế Lan Viên.   III. Cao Duy Thảo.
   895.922134 TH712.BĐ 1996
    ĐKCB: TK.1985 (Sẵn sàng)  
8. LƯU DUNG
     Sống đẹp .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 335tr. ; 19 cm
/ 35000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.
   I. Lưu Dung.
   XXX S455Đ 2004
    ĐKCB: TK.1771 (Sẵn sàng)  
9. THẠCH LAM
     Hai đứa trẻ : Tập truyện ngắn / Thạch Lam .- H. : Văn học , 2015 .- 211tr. ; 21cm
   Tên thật tác giả: Nguyễn Tường Vinh
/ 46000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   XXX H103ĐT 2015
    ĐKCB: TK.1733 (Sẵn sàng)  
10. JEROME, JEROME KLAPKA
     Suy nghĩ vẩn vơ của kẻ nhàn rỗi / Jerome Klapka Jerome ; Nguyễn Xuân Hồng dịch .- H. : Văn học ; Công ty Sách Văn Việt , 2015 .- 245tr. ; 21cm
/ 60000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Anh}  3. |Sách tham khảo|
   I. Nguyễn Xuân Hồng.
   XXX S523NV 2015
    ĐKCB: TK.1629 (Sẵn sàng)  
11. Không thể không cười / S,t., b.s.: Tạ Đoan Hồng .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2009 .- 152tr. ; 19cm
/ 20000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. |Sách tham khảo|
   I. Tạ Đoan Hồng.
   XXX KH455T 2009
    ĐKCB: TK.1551 (Sẵn sàng)  
12. DƯƠNG XUÂN LINH
     Mật mã vào tim : Thơ / Dương Xuân Linh .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2014 .- 101tr. : tranh màu ; 19cm
   Tên thật tác giả: Dương Văn Linh
/ 100000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   XXX M124MV 2014
    ĐKCB: TK.1519 (Sẵn sàng)  
13. MINH TUẤN
     Đảo ngục môn : Truyện giả tưởng / Đảo ngục môn .- Hà Nội : Nxb . Hồng Đức , 2018 .- 274tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 85000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   XXX Đ108NM 2018
    ĐKCB: TK.1161 (Sẵn sàng)  
14. NAM CAO
     Chí Phèo : Tập truyện / Nam Cao .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1997 .- 191tr. ; 18cm
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện ngắn]  4. |Văn học Việt Nam|
   800.3 NC.CP 1997
    ĐKCB: TK.1139 (Sẵn sàng)  
15. TÔNXTÔI, ALÊCXÊI
     Con đường đau khổ : Tiểu thuyết . T.2 / Alêcxêi Tônxtôi ; Cao Xuân Hạo dịch .- In lần thứ 4 .- H. : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 635tr. ; 18cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 45000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. [Tiểu thuyết]  3. |Nga|  4. |Văn học Nga|
   I. Cao Xuân Hạo.
   891.73 TA202L408X402444 2000
    ĐKCB: TK.1125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1124 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2771 (Sẵn sàng)  
16. Văn nghệ quân đội / Nguyễn Bình Phương .- Hà Nội : Nxb. sự thật , 2011 .- 120tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Bình Phương.
   XXX V115NQ 2011
    ĐKCB: TK.1055 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN THANH MỪNG
     Rượu đắng : Thơ / Nguyễn Thanh Mừng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1991 .- 51tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]  4. |Văn học Việt Nam|
   895.92214 TNM922 1991
    ĐKCB: TK.0975 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0976 (Sẵn sàng)  
18. Xuân Quỳnh thơ và lời bình / Vũ Thị Kim Xuyến .- H. : Văn hóa thông tin , 2000 .- 332tr. ; 19cm
/ 30000đ

  1. Thơ.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   I. Vũ Thị Kim Xuyến.
   XXX X512QT 2000
    ĐKCB: TK.0895 (Sẵn sàng)  
19. TRẦN THỊ HUYỀN TRANG
     Những đêm da trời xanh : Thơ / Trần Thị Huyền Trang .- H. : Văn học , 1995 .- 78tr. ; 21cm
/ 25000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]  4. |Văn học Việt Nam|
   XXX TTTR238 1995
    ĐKCB: TK.0642 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0644 (Sẵn sàng)  
20. EDMONDO DE ANICIS
     Những TẤM LÒNG CAO CẢ / Hoàng Thiếu Sơn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2011 .- 380tr ; 19cm .- (Giá trị sống)
/ 31500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}
   I. Hoàng Thiếu Sơn.
   XXX NH556TL 2011
    ĐKCB: TK.0617 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1786 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»