Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TÀI LIỆU TRUYỀN THÔNG NÂNG CAO NHẬN THỨC VỀ CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC MẦN NON
     Tài liệu truyền thông nâng cao nhận thức về chăm sóc và giáo dục mần non .- Bình Định : Nxb.Bình Định , 2007 .- 92tr. ; 18cm
   ĐTTS ghi: Dự án chám sóc và giáo dục mầm non tỉnh bình định
/ 15000đ

  1. Truyền thông.  2. Văn hoá.  3. {Việt Nam}
   XXX T103LT 2007
    ĐKCB: TK.2875 (Sẵn sàng)  
2. LÊ THANH HÀ
     Làm một người trung thực : Đạo làm người Việt Nam / Lê Thanh Hà .- H. : Thanh niên , 2021 .- 88tr. : ảnh ; 24 cm
   Thư mục: tr. 395 - 396
/ 60000 đ

  1. Văn hóa.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   XXX 2021
    ĐKCB: GD.0427 (Sẵn sàng)  
3. PGS TS KIM VĂN CHÍNH
     Văn hoá xã hội / PGS TS Kim Văn Chính .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 350tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày khái quát yêu cầu văn hoá xã hội thời công nghiệp hoá, về văn hoá - lối sống đô thị và môi trường sinh thái trong phát triển kinh tế, công nghiệp hoá, đô thị hoá, văn hoá doanh nhân, đời sống văn hoá xã hội của công nhân khu công nghiệp. Làm rõ về vấn đề giáo dục, khoa học công nghệ và nhất là vấn đề phát triển bền vững con người và nguồn nhân lực - nhân tài, đang đặt ra cần giải quyết trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
/ 19500

  1. Văn hoá.  2. Xã hội.  3. {Việt Nam}
   306.09597 V115HX 2004
    ĐKCB: TK.0182 (Sẵn sàng)  
4. Sổ tay công tác nữ công : Lưu hành nội bộ .- H. : Lao động , 2010 .- 162tr. ; 19cm.
   Ban nữ công
/ KB

  1. Lao động.  2. Văn hoá.  3. Việt Nam.  4. Phụ nữ.  5. Tư tưởng.
   305.4 S450TC 2010
    ĐKCB: TK.2411 (Sẵn sàng)  
5. Thổ Nhĩ Kỳ / Trịnh Huy Hóa biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 181tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hoá)
  Tóm tắt: Giới thiệu những điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử và nền kinh tế, ngôn ngữ, tôn giáo, xã hội, phong tục, lễ hội, lối sống văn hoá Thổ Nhĩ Kỳ
/ 16500đ

  1. Địa chí.  2. Kinh tế.  3. Xã hội.  4. Văn hoá.  5. {Thổ Nhĩ Kỳ}
   I. Trịnh Huy Hóa.
   915.6104 TH668.NK 2004
    ĐKCB: TK.0426 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2092 (Sẵn sàng)  
6. Tây Ban Nha / Trịnh Huy Hóa biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 177tr. : ảnh, bản đồ ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hoá)
  Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử kinh tế, ngôn ngữ, tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống của nước Tây Ban Nha
/ 16000đ

  1. Quốc chí.  2. Nghệ thuật.  3. Dân tộc.  4. Lịch sử.  5. Văn hóa.  6. {Tây Ban Nha}  7. |Ẩm thực|
   I. Trịnh Huy Hóa.
   914.6 T348.BN 2004
    ĐKCB: TK.0423 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0424 (Sẵn sàng)  
7. Bồ Đào Nha / Trịnh Huy Hóa biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 191tr. : ảnh, bản đồ ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hoá)
  Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử kinh tế, ngôn ngữ, tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống của nước Bồ Đào Nha
/ 17000đ

  1. Quốc chí.  2. Nghệ thuật.  3. Dân tộc.  4. Lịch sử.  5. Văn hóa.  6. {Bồ Đào Nha}  7. |Ẩm thực|
   I. Trịnh Huy Hóa.
   914.69 B667.ĐN 2004
    ĐKCB: TK.0421 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0422 (Sẵn sàng)  
8. Việt Nam đất nước con người / Nguyễn Quý Thao, Bùi Xuân Đính... ; Lê Thông ch.b. .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 2009 .- 544tr. : minh hoạ ; 30cm
   Thư mục: tr. 540-543
  Tóm tắt: Khái quát chung về vị trí địa lí, con người, tài nguyên thiên nhiên, văn hoá, dân tộc, kinh tế, các vùng và trung tâm kinh tế lớn... của Việt Nam
/ 275000đ

  1. Đất nước học.  2. Địa lí.  3. Xã hội.  4. Kinh tế.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Phú.   II. Đặng Duy Lợi.   III. Nguyễn Quý Thao.   IV. Lê Thông.
   915.97 V489.NĐ 2009
    ĐKCB: TK.1699 (Sẵn sàng)  
9. Bạn biết gì về những ngày lễ - kỷ niệm trong năm / Nhóm thực hiện: Nguyễn Văn Lùng, Kim Tuyến, Minh Nhựt, Đỗ Quyên .- Tái bản lần thứ 4 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 106tr. ; 19cm
   Thư mục tr. 103.
  Tóm tắt: Giới thiệu những ngày lễ kỷ niệm về các sự kiện lịch sử văn hóa được giới thiệu theo trình tự thời gian từng tháng.
/ 9000đ

  1. Lễ hội.  2. Ngày lễ.  3. Sự kiện lịch sử.  4. Văn hóa.  5. Ngày kỷ niệm.  6. {Việt Nam}
   I. Kim Tuyến.   II. Minh Nhựt.   III. Đỗ Quyên.   IV. Nguyễn Văn Lùng.
   394.26 B237.BG 2004
    ĐKCB: TK.1103 (Sẵn sàng)  
10. Cameroon / Trịnh Huy Hoá biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 163tr. : ảnh ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hoá)
  Tóm tắt: Giới thiệu về địa lý, lịch sử, chính phủ, nguồn gốc dân tộc, lối sống, tôn giáo, ngôn ngữ, nghệ thuật, giải trí, các lễ hội và ẩm thực của nước Cộng hoà Cameroon
/ 15000đ

  1. Xã hội.  2. Chính trị.  3. Văn hoá.  4. Địa lí.  5. {Camơrun}
   I. Trịnh Huy Hoá.
   916.711 C224356R534643 2004
    ĐKCB: TK.0409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0410 (Sẵn sàng)