14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
3.
PGS TS KIM VĂN CHÍNH Văn hoá xã hội
/ PGS TS Kim Văn Chính
.- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 350tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày khái quát yêu cầu văn hoá xã hội thời công nghiệp hoá, về văn hoá - lối sống đô thị và môi trường sinh thái trong phát triển kinh tế, công nghiệp hoá, đô thị hoá, văn hoá doanh nhân, đời sống văn hoá xã hội của công nhân khu công nghiệp. Làm rõ về vấn đề giáo dục, khoa học công nghệ và nhất là vấn đề phát triển bền vững con người và nguồn nhân lực - nhân tài, đang đặt ra cần giải quyết trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá. / 19500
1. Văn hoá. 2. Xã hội. 3. {Việt Nam}
306.09597 V115HX 2004
|
ĐKCB:
TK.0182
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
Thổ Nhĩ Kỳ
/ Trịnh Huy Hóa biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 181tr. : minh hoạ ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hoá)
Tóm tắt: Giới thiệu những điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử và nền kinh tế, ngôn ngữ, tôn giáo, xã hội, phong tục, lễ hội, lối sống văn hoá Thổ Nhĩ Kỳ / 16500đ
1. Địa chí. 2. Kinh tế. 3. Xã hội. 4. Văn hoá. 5. {Thổ Nhĩ Kỳ}
I. Trịnh Huy Hóa.
915.6104 TH668.NK 2004
|
ĐKCB:
TK.0426
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2092
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
Tây Ban Nha
/ Trịnh Huy Hóa biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 177tr. : ảnh, bản đồ ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hoá)
Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử kinh tế, ngôn ngữ, tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống của nước Tây Ban Nha / 16000đ
1. Quốc chí. 2. Nghệ thuật. 3. Dân tộc. 4. Lịch sử. 5. Văn hóa. 6. {Tây Ban Nha} 7. |Ẩm thực|
I. Trịnh Huy Hóa.
914.6 T348.BN 2004
|
ĐKCB:
TK.0423
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0424
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Bồ Đào Nha
/ Trịnh Huy Hóa biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 191tr. : ảnh, bản đồ ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hoá)
Tóm tắt: Giới thiệu về điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử kinh tế, ngôn ngữ, tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống của nước Bồ Đào Nha / 17000đ
1. Quốc chí. 2. Nghệ thuật. 3. Dân tộc. 4. Lịch sử. 5. Văn hóa. 6. {Bồ Đào Nha} 7. |Ẩm thực|
I. Trịnh Huy Hóa.
914.69 B667.ĐN 2004
|
ĐKCB:
TK.0421
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0422
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Việt Nam đất nước con người
/ Nguyễn Quý Thao, Bùi Xuân Đính... ; Lê Thông ch.b.
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 2009
.- 544tr. : minh hoạ ; 30cm
Thư mục: tr. 540-543 Tóm tắt: Khái quát chung về vị trí địa lí, con người, tài nguyên thiên nhiên, văn hoá, dân tộc, kinh tế, các vùng và trung tâm kinh tế lớn... của Việt Nam / 275000đ
1. Đất nước học. 2. Địa lí. 3. Xã hội. 4. Kinh tế. 5. Văn hoá. 6. {Việt Nam}
I. Nguyễn Văn Phú. II. Đặng Duy Lợi. III. Nguyễn Quý Thao. IV. Lê Thông.
915.97 V489.NĐ 2009
|
ĐKCB:
TK.1699
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Cameroon
/ Trịnh Huy Hoá biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 163tr. : ảnh ; 20cm .- (Đối thoại với các nền văn hoá)
Tóm tắt: Giới thiệu về địa lý, lịch sử, chính phủ, nguồn gốc dân tộc, lối sống, tôn giáo, ngôn ngữ, nghệ thuật, giải trí, các lễ hội và ẩm thực của nước Cộng hoà Cameroon / 15000đ
1. Xã hội. 2. Chính trị. 3. Văn hoá. 4. Địa lí. 5. {Camơrun}
I. Trịnh Huy Hoá.
916.711 C224356R534643 2004
|
ĐKCB:
TK.0409
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0410
(Sẵn sàng)
|
| |
|