27 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
HOÀNG ĐỨC NHUẬN Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số
: Dùng cho giáo viên các trường trung học
/ Hoàng Đức Nhuận, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Minh Phương,...
.- H. : kxđ nxb , 1995
.- 264 tr : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hợp quốc UNFPA Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng / 25000đ
1. |Dân số| 2. |Sinh học| 3. Giáo trình| 4. Địa lí| 5. Giáo dục|
I. Phạm Thị Sen. II. Nguyễn Quý Thao. III. Nguyễn Quang Vinh. IV. Nguyễn Minh Phương.
371.7 ĐHNH772 1995
|
ĐKCB:
TK.0315
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0316
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
5.
Về nhiệm vụ năm học 2001-2002
.- Hà Nội : Giáo dục , 2001
.- 99tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Chỉ thị, quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục về những nhiệm vụ trung tâm của ngành giáo dục trong năm học 2001-2002. Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học cho từng bậc học / 4500đ
1. |Chương trình năm học| 2. |Giáo dục| 3. Nhiệm vụ năm học|
379.597 V403.NV 2001
|
ĐKCB:
TK.2011
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN ĐÌNH ĐẶNG LỤC Giáo dục pháp luật trong nhà trường
/ Nguyễn Đình Đặng Lục
.- Tái bản lần 4 .- H. : Giáo dục , 2005
.- 116tr. ; 21cm
Tóm tắt: Những nhận thức chung và vai trò của nó trong quá trình hình thành nhân cách. Giáo dục pháp luật trong trường phổ thông-những nhận thức cơ bản. Nhiệm vụ, nguyên tắc, hình thức giáo dục pháp luật trong trường phổ thông. Nội dung giáo dục pháp luật trong nhà trường / 7.500đ
1. |Giáo dục| 2. |Nhà trường| 3. Pháp luật|
340.07 GI-108DP 2005
|
ĐKCB:
GD.0156
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GD.0157
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GD.0158
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GD.0237
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
GD.0238
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
PHẠM CÔN SƠN Yêu nhau cần biết
/ Phạm Côn Sơn
.- Tái bản có sửa chữa bổ sung .- Hà Nội : Thanh niên , 2000
.- 178tr. ; 18cm
Tóm tắt: Giải đáp trên cơ sở khoa học về đời sống tâm sinh lý con người. Qua đó đề cập đến những phương thức mới cải thiện trong tình yêu và hôn nhân / 12500đ
1. |Giáo dục| 2. |hôn nhân|
I. Phạm Côn Sơn.
158 CPS736 2000
|
ĐKCB:
TK.1142
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
LÊ MINH QUỐC Danh nhân sư phạm Việt Nam
/ Lê Minh Quốc
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999
.- 134tr. : ảnh ; 19cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
Thư mục: tr. 134 Tóm tắt: Công đức, sự nghiệp, đóng góp của một số nhà giáo tiêu biểu từ xưa đến nay: Chu Văn An, Nguyễn bỉnh Khiêm, Lương Văn Can, Dương Quản Hàn, Cao Xuân Huy, Đông Hồ, Lê Văn Thiêm... / 9600đ
1. [Giáo dục] 2. |Giáo dục| 3. |danh nhân sư phạm| 4. Việt Nam| 5. nhà giáo|
370.92 MLQU674 1999
|
ĐKCB:
TK.0833
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0834
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0835
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
NGUYỄN ÁNH TUYẾT Trò chơi của trẻ em
/ Nguyễn Ánh Tuyết
.- H. : Phụ nữ , 2000
.- 235tr : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Một số hiểu biết về trò chơi trẻ em, vai trò của nó trong quá trình phát triển trí tuệ, thể chất trẻ em. Giới thiệu một số loại trò chơi thông thường từ những trò chơi dân gian cổ truyền đến hiện đại từ những trò chơi trí tuệ, đạo đức, thẩm mỹ đến phát triển thể lực / 12000đ
1. |Trẻ em| 2. |Giáo dục| 3. Trò chơi|
370.11 ÁNT885 2000
|
ĐKCB:
TK.0583
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0582
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0581
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Toàn cảnh giáo dục - đào tạo Việt Nam
/ Biên soạn: Nguyễn Quang Hưng, Trịnh Văn Chung, Vũ Thị Hương Giang,...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2000
.- 690tr : ảnh, bảng ; 28cm
ĐTTS ghi: CLB Nhà báo Kinh tế Việt Nam. Trung tâm thông tin Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Những vấn đề chung, tổng quan về giáo dục đào tạo Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá và chiến lược phát triển giáo dục đào tạo đến năm 2010. Những vấn đề cụ thể về giáo dục đào tạo của các địa phương thuộc các tỉnh, thành phố, trường học ở Việt Nam / 200000đ
1. [Giáo dục] 2. |Giáo dục| 3. |Đào tạo| 4. Việt Nam|
I. Nguyễn Đức Tường. II. Trịnh Văn Chung. III. Vũ Thị Hương Giang. IV. Bạch Ngọc Soạn.
370 T564.CG 2000
|
ĐKCB:
TK.0006
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|