Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
25 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. LA TÔ ĐỨC
     Thế giới khoa học-môi trường / La Tô Đức (ch.b) ; Nguyễn Thái Quý dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 520tr ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức phổ thông)
   Dịch từ "Mười vạn câu hỏi vì sao", Trung Quốc
  Tóm tắt: Những kiến thức tổng hợp về môi trường, bảo vệ môi trường, những vấn đề hiện nay về môi trường toàn cầu mà thế giới đang quan tâm, ảnh hưởng của môi trường tới sức khoẻ, tuổi thọ của con người,..
/ 50000đ

  1. |Môi trường|  2. |Khoa học thường thức|  3. Bảo vệ môi trường|
   I. Nguyễn Thái Quý.
   895.63
    ĐKCB: TK.1346 (Sẵn sàng)  
2. LAN ANH
     157 hỏi đáp nhanh trí thông minh / Lan Anh .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 153 tr. ; 21 cm.
/ 60000đ

  1. [Khoa học thường thức]  2. |Khoa học thường thức|  3. |Rèn luyện|  4. Câu đố|  5. Sách thiếu nhi|
   XXX 157HĐ 2008
    ĐKCB: TN.0902 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0910 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0913 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1740 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN KIM SƠN
     Hộp đen trên máy bay có công dụng gì ? / Trần Kim Sơn b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 100tr : hình vẽ ; 20cm .- (101 câu hỏi đáp khoa học)
/ 9500đ

  1. [Sách thường thức]  2. |Sách thường thức|  3. |Khoa học thường thức|
   XXX H457ĐT 2002
    ĐKCB: TN.0257 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0170 (Sẵn sàng)  
4. Thức ăn đi đâu? : Em muốn biết? / Hiền Lương, Quốc Việt .- Tp. HCM : Trẻ , 2000 .- 24 tr. : Tranh màu ; 19 cm.
/ 4.800đ.

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Khoa học thường thức|
   I. Hiền Lương.   II. Quốc Việt.
   612 TH552ĂĐ 2000
    ĐKCB: TN.0024 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0035 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0018 (Sẵn sàng)  
5. VŨ BỘI TUYỀN
     Những điều kỳ diệu quanh ta : Mười câu chuyện, thí nghiệm lý thú về lực / Vũ Bội Tuyền .- H. : Văn hoá thông tin , 2000 .- 154tr. ; 19cm.
/ 14.000đ/1000b

  1. [Thiếu nhi]  2. |Thiếu nhi|  3. |khoa học thường thức|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   530.12 NH556ĐK 2000
    ĐKCB: TK.2894 (Sẵn sàng)  
6. BRANDT, KEITH
     Chuyện tàu xe : (Về phương tiện giao thông) / Keith Brandt ; người dịch: Bùi Việt, minh họa: Rex Schneider .- H. : Kim Đồng , 1998 .- 28 tr. : Tranh màu ; 21 cm.
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh của Troll Asscociates
/ 4.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Khoa học thường thức|  4. Giao thông|
   I. Bùi Việt.
   372.21 CH527TX 1998
    ĐKCB: TN.0407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0810 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0800 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN HẠNH
     Bộ sách trắc nghiệm chỉ số thông minh IQ từ 13 đến 14 tuổi / Nguyễn Hạnh, Trần Thị Thanh Nguyên .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 176 tr. ; 20 cm
/ 15000đ

  1. |13-14 tuổi|  2. |Chỉ số IQ|  3. Khoa học thường thức|
   I. Trần Thị Thanh Nguyên.
   156.1 B450ST 2004
    ĐKCB: TN.0219 (Sẵn sàng)  
8. ĐẶNG MINH DŨNG
     10 vạn câu hỏi vì sao? - / Đặng Minh Dũng biên soạn .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 208tr. ; 21cm .- (Tri thức Bách khoa dành cho thiếu nhi)
  Tóm tắt: Bao gồm các câu hỏi về cơ thể con người, khám phá thế giới bí ẩn, thế giới động vật và hành tinh xanh kỳ diệu
/ 27000đ

  1. |Cơ thể người|  2. |Động vật|  3. Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thưởng thức|
   001 10VC 2010
    ĐKCB: TN.0984 (Sẵn sàng)  
9. Bách khoa phụ nữ trẻ / Lược dịch, b.s.: Tam Vũ, Huyền Ly .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 454 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những kiến thức khoa học phổ thông về tâm sinh lý, xã hội, y học, hôn nhân và tình yêu, ứng xử trong gia đình và xã hội từ tuổi trưởng thành tới lứa tuổi 30
/ 36.000đ

  1. |tâm lí|  2. |hôn nhân|  3. khoa học thường thức|  4. xã hội học|  5. Phụ nữ|
   I. Tam Vũ.   II. Huyền Ly.
   305.4 B212.KP 1999
    ĐKCB: TK.1013 (Sẵn sàng)  
10. TÔN THẤT SAM
     Tổ chức trại đời sống trại / Sưu tầm và biên soạn : Tôn Thất Sam, Trác Phương Mai, Phạm Văn Nhân .- T.p. Hồ Chí Minh : Nxb Trẻ , 2003 .- 79tr. ; 19cm .- (Tủ sách kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)
/ 6.000đ

  1. |Khoa học thường thức|  2. |thiếu nhi|
   I. Trác Phương Mai.   II. Phạm Văn Nhân.
   371.8 TTS224 2003
    ĐKCB: TK.1104 (Sẵn sàng)  
11. GIANG TÂN
     Kể chuyện danh nhân thế giới . T.5 / Giang Tân b.s .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 108tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Truyện về các danh nhân thế giới, cả cuộc đời họ đã dành cho sự nghiệp sáng tạo góp phần làm phong phú đời sống vật chất và tinh thần của nhân loại
/ 8400đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Khoa học thường thức|  4. Thế giới|  5. Danh nhân|
   920.02 GT323 2000
    ĐKCB: TK.0866 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0867 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1633 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1637 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN BÁ ĐÔ
     Các câu chuyện toán học . T.1 : Tất nhiên trong ngẫu nhiên / Nguyễn Bá Đô, Nguyễn Hồng Minh .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 135tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Các hiện tượng xảy ra trong thiên nhiên và cuộc sống xoay quanh kiến thức toán học: Xác suất những hiện tượng ngẫu nhiên theo các qui luật để dùng vào tính toán cụ thể
/ 7400đ

  1. [Xác suất]  2. |Xác suất|  3. |Toán học|  4. Khoa học thường thức|
   I. Nguyễn Hồng Minh.
   510 NBD.C1 2003
    ĐKCB: TK.0627 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»