Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
445 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. VĂN THÁI
     Địa lý kinh tế / Văn Thái .- H. : Giáo dục , 1995 .- 96tr ; 21cm .- (Chương trình giáo trình Đại học)
/ 25000đ

  1. [phân bố kinh tế]  2. |phân bố kinh tế|  3. |tài nguyên|  4. giáo trình|  5. việt nam|  6. địa lí kinh tế|
   XXX Đ301LK 1995
    ĐKCB: TK.2864 (Sẵn sàng)  
2. ĐÔNG PHONG
     Về nguồn bản sắc dân tộc / Đông Phong .- Tp. Hồ Chí Minh : Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 207tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 204-205
  Tóm tắt: Giới thiệu 7 nguồn đặc thù chủ yếu của bản sắc dân tộc Việt Nam đó là: Bản sắc đạo lý; Bản sắc tiếng Việt; Gia đình Việt Nam; Dân làng Việt Nam; Văn hoá nghệ thuật; Văn hoá ẩm thực; Văn hoá tư tưởng
/ 20000đ

  1. [Văn hoá dân tộc]  2. |Văn hoá dân tộc|  3. |Việt Nam|  4. Bản sắc dân tộc|  5. Văn hoá|
   XXX V250NB 2001
    ĐKCB: TK.2388 (Sẵn sàng)  
3. Truyện ngắn hay năm 1996 / Đỗ Chu, Triệu Bôn, Tạ Kim Hùng,... .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 1997 .- 394tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Tuần báo Văn nghệ. Hội Nhà văn Việt Nam
/ 75000

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. truyện ngắn|
   I. Đỗ Chu.   II. Tạ Kim Hùng.   III. Triệu Bôn.   IV. Kiều Vương.
   895.9223010804 TR527NH 1997
    ĐKCB: TK.2380 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HIẾU
     Biển toàn là nước : Tiểu thuyết / Nguyễn Hiếu .- H. : Văn hoá Dân tộc , 2002 .- 343tr ; 19cm
/ 32000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. Tiểu thuyết|
   XXX B305TL 2002
    ĐKCB: TK.1741 (Sẵn sàng)  
5. NHẤT LINH
     Anh phải sống : Truyện ngắn / Nhất Linh, Khái Hưng .- Tái bản .- Đồng Tháp : Nxb. Tổng hợp Đồng Tháp , 1997 .- 110tr. ; 18cm
/ 45000đ

  1. |Truyện ngắn|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|  4. Văn học Việt Nam|
   I. Khái Hưng.
   895.9223 NL515 1997
    ĐKCB: TK.1135 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1136 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1138 (Sẵn sàng)  
6. VŨ NGỌC KHÁNH
     Kho tàng về các ông Trạng Việt Nam : Truyện và giai thoại / Vũ Ngọc Khánh .- Hà Nội : Văn hóa - Thông tin , 1995 .- 545tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Giai thoại|  3. Văn học dân gian|  4. Việt Nam|  5. Trạng nguyên|
   895.9228 NVKH252 1995
    ĐKCB: TK.0735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0736 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0737 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THANH MỪNG
     Ngàn xưa : Thơ lục bát / Nguyễn Mạnh Mừng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 1998 .- 68tr ; 21cm
/ 15000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |thơ|  3. Việt Nam|
   895.92214 TNM922 1998
    ĐKCB: TK.0639 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0640 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0641 (Sẵn sàng)  
8. ĐÔNG PHONG
     Về nguồn văn hoá cổ truyền Việt Nam / Đông Phong .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1998 .- 215tr ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu, nhận xét, đánh giá về nền tảng văn hoá Việt Nam qua ngôn ngữ, phong tục tập quán, văn học dân gian dưới dạng truyện thần thoại, cổ tích, truyện cười v.v...
/ 35000đ

  1. |Nghiên cứu văn học|  2. |Văn học dân gian|  3. Việt Nam|  4. Truyện cười|  5. Truyện cổ tích|
   398.09597 ĐPH649 1998
    ĐKCB: TK.0435 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0436 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN THÔNG
     Tuyển văn xuôi Việt Nam : Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX / Nguyễn Thông, Nguyễn Hào, Trương Văn Chi... ; Phạm Minh Thảo, Phạm Ngọc Luật tuyển chọn, giới thiệu .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 368tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 633
  Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm văn học cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX của các tác gia Việt Nam như: Nguyễn Thông, Nguyễn Hào, Trương Văn Chi, Vương Duy Trinh
/ 39000đ

  1. [Văn xuôi]  2. |Văn xuôi|  3. |văn học cận đại|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Hào.   II. Trương Văn Chi.   III. Trần Tân Gia.   IV. Phạm Đình Dục.
   895.9223 NTH697 1999
    ĐKCB: TK.0259 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0260 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN TRÃI
     Nguyễn Trãi toàn tập : Tân biên . T.1 / Mai Quốc Liên chủ biên; Nguyễn Khuê, Nguyễn Quảng Tuân, Kiều Thu Hoạch .- In lần thứ 2, có sửa chữa .- H. : Văn học , 2001 .- 809tr : ảnh ; 24cm
   Chính văn bằng 3 thứ tiếng Việt-Hán-Nôm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp, tư tưởng quân sự, chính trị, ngoại giao của Nguyễn Trãi và các tác phẩm văn, thơ của ông. Cuối mỗi tác phẩm có phần chú thích.
/ 15000đ

  1. [Toàn tập]  2. |Toàn tập|  3. |Việt Nam|  4. Nguyễn Trãi|  5. Danh nhân văn hoá|  6. Lịch sử|
   I. Nguyễn Khuê.   II. Mai Quốc Liên.   III. Nguyễn Quảng Tuân....
   800.3 NT.T1 2001
    ĐKCB: TK.0089 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN TRÃI
     Nguyễn Trãi toàn tập : Tân biên . T.3 / Mai Quốc Liên, Nguyễn Khuê, Nguyễn Quảng Tuân,...dịch .- H. : Trung tâm nghiên cứu Quốc học , 2001 .- 1308 tr : 1 ảnh ; 24cm
   Chính văn bằng 3 thứ tiếng Việt-Hán-Nôm. - Thư mục: tr. 1262-1304
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp, tư tưởng quân sự, chính trị, ngoại giao của Nguyễn Trãi và các tác phẩm văn, thơ của ông. Cuối mỗi tác phẩm có phần chú thích.
/ 25000đ

  1. [Nguyễn Trãi]  2. |Nguyễn Trãi|  3. |Việt Nam|  4. Toàn tập|  5. Danh nhân văn hoá|  6. Văn học trung đại|
   I. Mai Quốc Liên.   II. Nguyễn Khuê.   III. Nguyễn Quảng Tuân....
   800.3 800.T3 2001
    ĐKCB: TK.0091 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN TRÃI
     Nguyễn Trãi toàn tập : Tân biên . T.2 / Mai Quốc Liên, Nguyễn Khuê, Nguyễn Quảng Tuân,... .- Hà Nội : Trung tâm nghiên cứu Quốc học , 2001 .- 591tr : 3 ảnh ; 24cm
   Chính văn bằng 3 thứ tiếng Việt-Hán-Nôm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử, sự nghiệp, tư tưởng quân sự, chính trị, ngoại giao của Nguyễn Trãi và các tác phẩm văn, thơ của ông. Cuối mỗi tác phẩm có phần chú thích.
/ 25000đ

  1. [Nguyễn Trãi]  2. |Nguyễn Trãi|  3. |Việt Nam|  4. Toàn tập|  5. Danh nhân văn hoá|  6. Văn học trung đại|
   I. Mai Quốc Liên.   II. Nguyễn Khuê.   III. Nguyễn Quảng Tuân.
   800.3 NT.T2 2001
    ĐKCB: TK.0090 (Sẵn sàng)  
13. TRƯƠNG HỮU QUÝNH
     Bài tập lịch sử : Biên soạn theo sách giáo khoa mới 2002-2003 / B.s: Trương Hữu Quýnh (ch.b), Đinh Ngọc Bảo .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2002 .- 36tr. ; 24cm
/ 4500đ

  1. [Sách giáo khoa]  2. |Sách giáo khoa|  3. |Việt Nam|  4. Bài tập|  5. Lịch sử|  6. Lớp 6|
   I. Đinh Ngọc Bảo.
   XXX B103TL 2002
    ĐKCB: GK.0213 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN HOÀNG NGỌC
     Tiếng sáo thần kỳ : Bé đọc truyện và tô màu / Nguyễn Hoàng Ngọc .- Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai , 2006 .- 18 tr. ; 21 cm.
/ 15000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Truyện tranh|
   XXX T306ST 2006
    ĐKCB: TN.1572 (Sẵn sàng)  
15. Hiệp sĩ giấy : Truyện tranh . T.10 : Hình xếp hoá thân / Thực hiện: Ngọc Tiên .- Tái bản .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2000 .- 126tr : tranh vẽ ; 18cm .- (Những con vật đáng yêu)
/ 5000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học thiếu nhi|  4. Truyện tranh|
   XXX H307SG 2000
    ĐKCB: TN.1329 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1328 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1327 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1330 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1367 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1351 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1354 (Sẵn sàng)  
16. Siêu nhân tí hon . T.25 : Khát khao, Ph.1 / Trình bày: Thuỷ Tiên .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 108tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Những trò chơi thú vị)
/ 4.000đ

  1. [Truyện tranh]  2. |Truyện tranh|  3. |Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   XXX S309NT 1999
    ĐKCB: TN.1063 (Sẵn sàng)  
17. Sổ tay đội viên thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh .- H. : Kim Đồng , 1976 .- 259tr: minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Mục đích, khẩu hiệu, lời hứa và nhiệm vụ đội viên thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh; 5 điều Bác Hồ dạy; Tổ quốc Việt Nam thống nhất xã hội chủ nghĩa
/ 3.500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh|
   324.2597 S450TĐ 1976
    ĐKCB: TN.1050 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1051 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1052 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN BÁ CHI
     Những tấm gương hiếu thảo thời xưa : Truyện ngắn / Trần Bá Chi .- H. : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 55tr ; 19cm
/ 29.000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Việt Nam|  4. Truyện ngắn|
   XXX NH556TG 2000
    ĐKCB: TN.0922 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0921 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0929 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0925 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0926 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1037 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1034 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0930 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1035 (Sẵn sàng)  
19. LÊ KHẮC HOAN
     Mái trường thân yêu . T.1 / Lê Khắc Hoan .- In lần thứ 2 theo bản in năm 1996 .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 191tr ; 15cm .- (Tủ sách vàng: Tác phẩm văn học dành cho thiếu nhi)
/ 5.000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện|  4. Văn học thiếu nhi|
   XXX M103TT 2000
    ĐKCB: TN.1027 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.1026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0861 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0859 (Sẵn sàng)  
20. LÊ KHẮC HOAN
     Mái trường thân yêu . T.2 / Lê Khắc Hoan .- In lần thứ 2 theo bản in năm 1996 .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 191tr ; 15cm .- (Tủ sách vàng: Tác phẩm văn học dành cho thiếu nhi)
/ 5.000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện|  4. Văn học thiếu nhi|
   XXX M103TT 2000
    ĐKCB: TN.0860 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0856 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0840 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»