36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
VĂN THÁI Địa lý kinh tế thế giới
: Giáo trình dùng cho giáo viên
.- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1995
; 19cm
Tóm tắt: Cơ sở lý luận của địa lý kinh tế thế giới; Địa lý dân cư; Địa lý công nghiệp khai khoáng và công nghiệp năng lượng; Giao thông vận tải và địa lý quan hệ kinh tế quốc dân / 60000đ
1. |năng lượng| 2. |giáo trình|
XXX Đ301LK 1995
|
ĐKCB:
TK.2883
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
4.
JOHN Headway
: Student's book: Fre-intermediate
/ John, Liz Soars
.- London : Oxford University Press , 1994
.- 144tr : minh hoạ ; 27cm
/ 25000đ
1. [tiếng Anh] 2. |tiếng Anh| 3. |giáo trình|
I. Soars, Liz.
428 H200100DW112 1994
|
ĐKCB:
TK.2417
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2416
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.2415
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
HOÀNG ĐỨC NHUẬN Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số
: Dùng cho giáo viên các trường trung học
/ Hoàng Đức Nhuận, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Minh Phương,...
.- H. : kxđ nxb , 1995
.- 264 tr : hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hợp quốc UNFPA Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng / 25000đ
1. |Dân số| 2. |Sinh học| 3. Giáo trình| 4. Địa lí| 5. Giáo dục|
I. Phạm Thị Sen. II. Nguyễn Quý Thao. III. Nguyễn Quang Vinh. IV. Nguyễn Minh Phương.
371.7 ĐHNH772 1995
|
ĐKCB:
TK.0315
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0316
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
9.
NGUYỄN ĐỊNH Hàm số biến số thực
: Cơ sở giải tích hiện đại : Giáo trình dùng cho sinh viên khoa toán các trường đại học
/ Nguyễn Định , Nguyễn Hoàng
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001
.- 299tr. ; 21cm
Thư mục: tr. 293 Tóm tắt: Khái niệm mêtric. Các yếu tố tổng quát và cơ bản của giải tích - không gian tôpô. Lí thuyết độ đo Lebesgue. Tích phân Lebesgue / 15600đ
1. |Giáo trình| 2. |Số thực| 3. Giải tích| 4. Hàm biến thực| 5. Hàm số|
I. Nguyễn Hoàng.
XXX NĐ522 2001
|
ĐKCB:
TK.0368
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0369
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
ĐOÀN QUỲNH Hình học vi phân
/ Đoàn Quỳnh
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001
.- 380tr. : hình vẽ ; 21cm
Thư mục: tr. 377 Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về hình học vi phân cổ điển (Lí thuyết về đường và mặt trong không gian Euclid hai, ba chiều). Giới thiệu lí thuyết đa tạp khả vi và đa tạp riemann / 20400đ
1. |Hình học vi phân| 2. |Giáo trình|
XXX ĐQU996 2001
|
ĐKCB:
TK.0355
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0356
(Sẵn sàng)
|
| |
|
12.
BÙI TRỌNG TUÂN Vật lí phân tử và nhiệt học
/ Bùi Trọng Tuân
.- H. : Giáo dục , 1999
.- 216tr : bảng, hình vẽ ; 24cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Kiến thức về vật lý phân tử và nhiệt học. Nhiệt độ, nguyên lí của nhiệt động lực học, thuyết động học chất khí, chất lỏng, chất rắn kết tinh, khí thực, biến đổi trạng thái của các chất / 14700đ
1. [Giáo trình] 2. |Giáo trình| 3. |Vật lí phân tử| 4. Nhiệt học|
XXX TBT765 1999
|
ĐKCB:
TK.0122
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0123
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0124
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
NGUYỄN CƯƠNG Phương pháp dạy học hoá học
: Giáo trình dùng cho các trường cao đẳng sư phạm
. T.2
/ Nguyễn Cương, Nguyễn Mạnh Dung
.- H. : Giáo dục , 2000
.- 111tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Giới thiệu chương trình và sách giáo khoa hoá học trường trung học cơ sở. Phương pháp giảng dạy các chương: "Những khái niệm cơ bản mở đầu về hoá học"; "Oxi - sự cháy" ; "Hiđrô - nước"; "Dung dịch, các khía niệm oxit, bazơ, axit và muối"; "Kim loại, phi kim"; "Các hợp chất hữu cơ" / 6200đ
1. |Phương pháp giảng dạy| 2. |Giáo trình| 3. Hoá học|
I. Nguyễn Mạnh Dung.
540 NC.P2 2000
|
ĐKCB:
TK.0577
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0578
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGUYỄN VIẾT THỊNH Giáo trình địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam
. T.1
: Phần đại cương / Nguyễn Viết Thịnh, Đỗ Thị Minh Đức
.- H. : Giáo dục , 2000
.- 239tr : bản đồ, biểu đồ ; 24cm
Thư mục: tr. 236-238 Tóm tắt: Giới thiệu vị trí lãnh thổ, môi trường, tài nguyên của Việt Nam, địa lí các vùng dân cư, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, quan hệ kinh tế đối ngoại / 17000đ
1. [Địa lí kinh tế] 2. |Địa lí kinh tế| 3. |Việt Nam| 4. Địa lí xã hội| 5. Giáo trình|
I. Đỗ Thị Minh Đức.
330.9597 VNTH522 2000
|
ĐKCB:
TK.0125
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0126
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
HALLIDAY, DAVID Cơ sở vật lí
. T.1
: Cơ học - I / Người dịch: Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc / David Halliday, Robert Resnick, Jearl Walker
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999
.- 404tr : minh hoạ ; 27cm
Tóm tắt: Đo lường. Chuyển động thẳng. Vectơ. Chuyển động trong không gian hai và ba chiều. Lực và chuyển động I, II. Công và động năng. Bảo toàn năng lượng. Hệ hạt. Va chạm / 35000đ
1. [Cơ học] 2. |Cơ học| 3. |Vật lí| 4. Giáo trình|
I. Đào Kim Ngọc. II. Ngô Quốc Quýnh. III. Walker, Jearl. IV. Resnick, Robert.
531 DH.C1 1999
|
ĐKCB:
TK.0025
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
HOÀNG THỊ SẢN Phân loại học thực vật
: Giáo trình dùng cho các trường đại học sư phạm
/ Hoàng Thị Sản
.- H. : Giáo dục , 1999
.- 224tr : hình vẽ ; 27cm
Thư mục: tr. 221 Tóm tắt: Đối tượng, nhiệm vụ và lược sử của phân loại thực vật học; các qui tắc, phương pháp phân loại; sự phân chia của sinh giới và các nhóm thực vật chính. Nhóm tiền nhân, nấm, tảo. Thực vật bậc cao, thực vật có chồi. Giới thiệu khu hệ thực vật Việt Nam / 20000đ
1. [Giáo trình] 2. |Giáo trình| 3. |Phân loại thực vật|
580.711 HS.PL 1999
|
ĐKCB:
TK.0022
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0023
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
VŨ TRUNG TẠNG Cơ sở sinh thái học
: Giáo trình dùng cho sinh viên khoa Sinh học Trường đại học Khoa học tự nhiên. Đại học Quốc gia Hà Nội
/ Vũ Trung Tạng
.- H. : Giáo dục , 2000
.- 262tr : hình vẽ ; 27cm
Thư mục: tr. 260-262 Tóm tắt: Các mối quan hệ tương tác giữa cơ thể và môi trường. Định nghĩa, cấu trúc của quần thể sinh vật và quần xã sinh vật. Hệ sinh thái, sinh quyển và các khu sinh học. Dân số tài nguyên và môi trường / 24400đ
1. [Môi trường] 2. |Môi trường| 3. |Giáo trình| 4. Sinh thái học| 5. Tài nguyên| 6. Sinh quyển|
577 VTT.CS 2000
|
ĐKCB:
TK.0020
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0021
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN QUANG MAI Giải phẫu sinh lý người
: Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ Cao Đẳng sư phạm
. T.1
: Phần lý thuyết / Nguyễn Quang Mai (ch.b), Trần Thuý Nga, Quách Thị Tài
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001
.- 256tr : hình vẽ, bảng ; 27cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Giải phẫu sinh lý các hoạt động chức năng của các bộ phận: Tế bào, mô, hệ vận động, hệ tuần hoàn, máu và bạch huyết, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, trao đổi chất và năng lượng, hệ thần kinh v.v.. / 22800đ
1. [Giáo trình] 2. |Giáo trình| 3. |Sinh lí người| 4. Giải phẫu|
I. Trần Thuý Nga. II. Quách Thị Tài.
612 QNM215 2001
|
ĐKCB:
TK.0018
(Sẵn sàng)
|
| |
20.
TRẦN KIÊM Động vật học có xương sống
: Sách dùng cho hệ cao đẳng sư phạm
/ Trần Kiêm (ch.b), Trần Hồng Việt
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000
.- 238tr : hình vẽ ; 27cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục: tr. 236-237 Tóm tắt: Đặc điểm cấu tạo, chức năng sinh lý và các hoạt động sống của các lớp động vật có xương sống: Lớp bò sát, lớp chim, lớp thú / 21500đ
1. [Động vật học] 2. |Động vật học| 3. |Giáo trình| 4. Động vật có xương sống|
I. Trần Hồng Việt.
597 TK.DV 2000
|
ĐKCB:
TK.0016
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.0017
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 next»
|