Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
36 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. VĂN THÁI
     Địa lý kinh tế thế giới : Giáo trình dùng cho giáo viên .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 1995 ; 19cm
  Tóm tắt: Cơ sở lý luận của địa lý kinh tế thế giới; Địa lý dân cư; Địa lý công nghiệp khai khoáng và công nghiệp năng lượng; Giao thông vận tải và địa lý quan hệ kinh tế quốc dân
/ 60000đ

  1. |năng lượng|  2. |giáo trình|
   XXX Đ301LK 1995
    ĐKCB: TK.2883 (Sẵn sàng)  
2. VĂN THÁI
     Địa lý kinh tế / Văn Thái .- H. : Giáo dục , 1995 .- 96tr ; 21cm .- (Chương trình giáo trình Đại học)
/ 25000đ

  1. [phân bố kinh tế]  2. |phân bố kinh tế|  3. |tài nguyên|  4. giáo trình|  5. việt nam|  6. địa lí kinh tế|
   XXX Đ301LK 1995
    ĐKCB: TK.2864 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN CỬU VIỆT
     Giáo trình nhà nước và pháp luật đại cương / Nguyễn Cửu Việt (ch.b.), Kiều Đình Thụ, Nguyễn Đăng Dung.. .- H. : Đại học quốc gia , 1997 .- 267tr ; 2cm
  Tóm tắt: Khái luận về khoa học nhà nước và pháp luật. Nguồn gốc, bản chất và các kiểu nhà nước. Chức năng, bộ máy, hình thức nhà nước và chế độ chính trị. Nguồn gốc, bản chất, cơ chế điều chỉnh của pháp luật đối với quan hệ xã hội. Hệ thống pháp luật Việt Nam. Pháp luật quốc tế

  1. [Nhà nước]  2. |Nhà nước|  3. |giáo trình|  4. pháp luật|
   I. Kiều Đình Thụ.   II. Phạm Duy Nhĩa.   III. Phạm Công Trứ.   IV. Nguyễn Công Bình.
   XXX GI-108TN 1997
    ĐKCB: TK.2802 (Sẵn sàng)  
4. JOHN
     Headway : Student's book: Fre-intermediate / John, Liz Soars .- London : Oxford University Press , 1994 .- 144tr : minh hoạ ; 27cm
/ 25000đ

  1. [tiếng Anh]  2. |tiếng Anh|  3. |giáo trình|
   I. Soars, Liz.
   428 H200100DW112 1994
    ĐKCB: TK.2417 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2416 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2415 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Một số vấn đề cơ bản về giáo dục dân số : Tài liệu dùng cho các huấn luyện viên tại các khoa huấn luyện GDDS / Hoàng Đức Nhuận (ch.b); Nguyễn Hữu Châu, Hàn Nguyệt Kim Chi,... .- H. : kxđ nxb , 1995 .- 264tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hiệp quốc UNFPA
  Tóm tắt: Giới thiệu 16 bài về dân số, giáo dục dân số với các nội dung tình dục, sinh sản, giáo dục gia đình, giới tính, bảo vệ môi trường và các phương pháp dạy học, đánh giá kết quả giáo dục dân số
/ 35000đ

  1. [gia đình]  2. |gia đình|  3. |giáo trình|  4. giáo dục|  5. sinh sản|  6. tình dục|
   I. Phạm Mai Chi.   II. Hàn Nguyệt Kim Chi.   III. Nguyễn Hữu Dùng.   IV. Bùi Phương Nga.
   371.7 ĐHNH772 1995
    ĐKCB: TK.0317 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Tài liệu hướng dẫn giảng dạy về giáo dục dân số : Dùng cho giáo viên các trường trung học / Hoàng Đức Nhuận, Nguyễn Quang Vinh, Nguyễn Minh Phương,... .- H. : kxđ nxb , 1995 .- 264 tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hợp quốc UNFPA
  Tóm tắt: Nội dung giáo trình giáo dục dân số gồm có: 16 bài thuộc phần địa lý, 11 bài thuộc phần sinh vật, 15 bài thuộc phần giáo dục công dân. Các phụ lục bao gồm bảng số liệu, các sơ đồ, biểu đồ, đồ thị, các bảng biểu, hình vẽ phục vụ cho bài giảng
/ 25000đ

  1. |Dân số|  2. |Sinh học|  3. Giáo trình|  4. Địa lí|  5. Giáo dục|
   I. Phạm Thị Sen.   II. Nguyễn Quý Thao.   III. Nguyễn Quang Vinh.   IV. Nguyễn Minh Phương.
   371.7 ĐHNH772 1995
    ĐKCB: TK.0315 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0316 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN ĐÌNH TRÍ
     Toán học cao cấp . T.3 : Giải tích / Nguyễn Đình Trí Ch. b. , Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh... .- In lần 3, bổ sung và chỉnh lý .- H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp , 2012 .- 275tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những phép toán phần giải tích trong chương trình toán học cao cấp: Các khái niệm, định lý, phương pháp tính và một số bài tập thực hành
/ 27000đ

  1. [giáo trình]  2. |giáo trình|  3. |giải tích|  4. toán học|
   I. Nguyễn Đình Trí Ch. b. , Tạ Văn Đĩnh, Nguyễn Hồ Quỳnh....
   XXX T406HC 2012
    ĐKCB: TK.0031 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN MINH CHƯƠNG
     Phương trình đạo hàm riêng / Nguyễn Minh Chương (ch.b); Hà Tiến Ngoạn, Nguyễn Minh Trí, Lê Quang Trung .- H. : Giáo dục , 2000 .- 331tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 319-327
  Tóm tắt: Giới thiệu một số định nghĩa, ví dụ cơ bản trong phương trình đạo hàm riêng. Không gian Sobolev, các phương trình Elliptic, Hyperbolic, Parabolic. Bài toán biên tổng quát
/ 1900đ

  1. |Giáo trình|  2. |Phương trình vi phân|  3. Toán tử vi phân|  4. Đạo hàm riêng|  5. Toán cao cấp|
   I. Hà Tiến Ngoạn.   II. Nguyễn Minh Trí.   III. Lê Quang Trung.
   515.076 NMC.PT 2000
    ĐKCB: TK.0404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0405 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0406 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN ĐỊNH
     Hàm số biến số thực : Cơ sở giải tích hiện đại : Giáo trình dùng cho sinh viên khoa toán các trường đại học / Nguyễn Định , Nguyễn Hoàng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 299tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 293
  Tóm tắt: Khái niệm mêtric. Các yếu tố tổng quát và cơ bản của giải tích - không gian tôpô. Lí thuyết độ đo Lebesgue. Tích phân Lebesgue
/ 15600đ

  1. |Giáo trình|  2. |Số thực|  3. Giải tích|  4. Hàm biến thực|  5. Hàm số|
   I. Nguyễn Hoàng.
   XXX NĐ522 2001
    ĐKCB: TK.0368 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0369 (Sẵn sàng)  
10. ĐOÀN QUỲNH
     Hình học vi phân / Đoàn Quỳnh .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 380tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 377
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về hình học vi phân cổ điển (Lí thuyết về đường và mặt trong không gian Euclid hai, ba chiều). Giới thiệu lí thuyết đa tạp khả vi và đa tạp riemann
/ 20400đ

  1. |Hình học vi phân|  2. |Giáo trình|
   XXX ĐQU996 2001
    ĐKCB: TK.0355 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0356 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN ĐỊNH
     Các định lí và bài tập hàm thực / Nguyễn Định (ch.b); Nguyễn Ngọc Hải .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 255tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 253-254
  Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết, đề bài tập, bài tập ôn và hưỡng dẫn giải các bài tập về: không gian mêtric, lí thuyết độ đo và tích phân Lebesgue
/ 13400đ

  1. |Bài tập|  2. |Giải tích|  3. Giáo trình|  4. Hàm thực|  5. Toán học|
   I. Nguyễn Ngọc Hải.
   XXX NĐ522 2001
    ĐKCB: TK.0349 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0348 (Sẵn sàng)  
12. BÙI TRỌNG TUÂN
     Vật lí phân tử và nhiệt học / Bùi Trọng Tuân .- H. : Giáo dục , 1999 .- 216tr : bảng, hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Kiến thức về vật lý phân tử và nhiệt học. Nhiệt độ, nguyên lí của nhiệt động lực học, thuyết động học chất khí, chất lỏng, chất rắn kết tinh, khí thực, biến đổi trạng thái của các chất
/ 14700đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Vật lí phân tử|  4. Nhiệt học|
   XXX TBT765 1999
    ĐKCB: TK.0122 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0123 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0124 (Sẵn sàng)  
13. LÊ VĂN KHOA
     Đất và môi trường / Lê Văn Khoa (ch.b), Nguyễn Xuân Cự, Lê Đức.. .- H. : Giáo dục , 2000 .- 195tr : hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 192-193
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản, cập nhật về khoa học đất, sự hình thành và các tính chất cấu tạo của đất. Một số vấn đề về ô nhiễm đất và ô nhiễm môi trường
/ 18400đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Môi trường|  4. Ô nhiễm|  5. Đất|
   I. Trần Cẩm Vân.   II. Nguyễn Xuân Cự.   III. Lê Đức.   IV. Trần Khắc Hiệp.
   XXX VLKH542 2000
    ĐKCB: TK.0014 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0015 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN CƯƠNG
     Phương pháp dạy học hoá học : Giáo trình dùng cho các trường cao đẳng sư phạm . T.2 / Nguyễn Cương, Nguyễn Mạnh Dung .- H. : Giáo dục , 2000 .- 111tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu chương trình và sách giáo khoa hoá học trường trung học cơ sở. Phương pháp giảng dạy các chương: "Những khái niệm cơ bản mở đầu về hoá học"; "Oxi - sự cháy" ; "Hiđrô - nước"; "Dung dịch, các khía niệm oxit, bazơ, axit và muối"; "Kim loại, phi kim"; "Các hợp chất hữu cơ"
/ 6200đ

  1. |Phương pháp giảng dạy|  2. |Giáo trình|  3. Hoá học|
   I. Nguyễn Mạnh Dung.
   540 NC.P2 2000
    ĐKCB: TK.0577 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0578 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN VIẾT THỊNH
     Giáo trình địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam . T.1 : Phần đại cương / Nguyễn Viết Thịnh, Đỗ Thị Minh Đức .- H. : Giáo dục , 2000 .- 239tr : bản đồ, biểu đồ ; 24cm
   Thư mục: tr. 236-238
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí lãnh thổ, môi trường, tài nguyên của Việt Nam, địa lí các vùng dân cư, công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vận tải, quan hệ kinh tế đối ngoại
/ 17000đ

  1. [Địa lí kinh tế]  2. |Địa lí kinh tế|  3. |Việt Nam|  4. Địa lí xã hội|  5. Giáo trình|
   I. Đỗ Thị Minh Đức.
   330.9597 VNTH522 2000
    ĐKCB: TK.0125 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0126 (Sẵn sàng)  
16. HALLIDAY, DAVID
     Cơ sở vật lí . T.1 : Cơ học - I / Người dịch: Ngô Quốc Quýnh, Đào Kim Ngọc / David Halliday, Robert Resnick, Jearl Walker .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 404tr : minh hoạ ; 27cm
  Tóm tắt: Đo lường. Chuyển động thẳng. Vectơ. Chuyển động trong không gian hai và ba chiều. Lực và chuyển động I, II. Công và động năng. Bảo toàn năng lượng. Hệ hạt. Va chạm
/ 35000đ

  1. [Cơ học]  2. |Cơ học|  3. |Vật lí|  4. Giáo trình|
   I. Đào Kim Ngọc.   II. Ngô Quốc Quýnh.   III. Walker, Jearl.   IV. Resnick, Robert.
   531 DH.C1 1999
    ĐKCB: TK.0025 (Sẵn sàng)  
17. HOÀNG THỊ SẢN
     Phân loại học thực vật : Giáo trình dùng cho các trường đại học sư phạm / Hoàng Thị Sản .- H. : Giáo dục , 1999 .- 224tr : hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 221
  Tóm tắt: Đối tượng, nhiệm vụ và lược sử của phân loại thực vật học; các qui tắc, phương pháp phân loại; sự phân chia của sinh giới và các nhóm thực vật chính. Nhóm tiền nhân, nấm, tảo. Thực vật bậc cao, thực vật có chồi. Giới thiệu khu hệ thực vật Việt Nam
/ 20000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Phân loại thực vật|
   580.711 HS.PL 1999
    ĐKCB: TK.0022 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0023 (Sẵn sàng)  
18. VŨ TRUNG TẠNG
     Cơ sở sinh thái học : Giáo trình dùng cho sinh viên khoa Sinh học Trường đại học Khoa học tự nhiên. Đại học Quốc gia Hà Nội / Vũ Trung Tạng .- H. : Giáo dục , 2000 .- 262tr : hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 260-262
  Tóm tắt: Các mối quan hệ tương tác giữa cơ thể và môi trường. Định nghĩa, cấu trúc của quần thể sinh vật và quần xã sinh vật. Hệ sinh thái, sinh quyển và các khu sinh học. Dân số tài nguyên và môi trường
/ 24400đ

  1. [Môi trường]  2. |Môi trường|  3. |Giáo trình|  4. Sinh thái học|  5. Tài nguyên|  6. Sinh quyển|
   577 VTT.CS 2000
    ĐKCB: TK.0020 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0021 (Sẵn sàng)  
19. NGUYỄN QUANG MAI
     Giải phẫu sinh lý người : Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ Cao Đẳng sư phạm . T.1 : Phần lý thuyết / Nguyễn Quang Mai (ch.b), Trần Thuý Nga, Quách Thị Tài .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 256tr : hình vẽ, bảng ; 27cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giải phẫu sinh lý các hoạt động chức năng của các bộ phận: Tế bào, mô, hệ vận động, hệ tuần hoàn, máu và bạch huyết, hệ tiêu hoá, hệ hô hấp, trao đổi chất và năng lượng, hệ thần kinh v.v..
/ 22800đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Sinh lí người|  4. Giải phẫu|
   I. Trần Thuý Nga.   II. Quách Thị Tài.
   612 QNM215 2001
    ĐKCB: TK.0018 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN KIÊM
     Động vật học có xương sống : Sách dùng cho hệ cao đẳng sư phạm / Trần Kiêm (ch.b), Trần Hồng Việt .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 238tr : hình vẽ ; 27cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục: tr. 236-237
  Tóm tắt: Đặc điểm cấu tạo, chức năng sinh lý và các hoạt động sống của các lớp động vật có xương sống: Lớp bò sát, lớp chim, lớp thú
/ 21500đ

  1. [Động vật học]  2. |Động vật học|  3. |Giáo trình|  4. Động vật có xương sống|
   I. Trần Hồng Việt.
   597 TK.DV 2000
    ĐKCB: TK.0016 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0017 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»