Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. TS MAI XUÂN MIÊN
     Phương pháp dạy học văn / TS Mai Xuân Miên .- H. : Đại học sư phạm Quy Nhơn , 2003 ; 21cm
  Tóm tắt: Khoa học về phương pháp dạy học văn : nghiên cứu phương pháp giảng dạy văn học ở trường phổ thông, thiết kế giảng dạy văn học dân gian theo thể loại...
/ 25000đ

  1. [Phương pháp giảng dạy]  2. |Phương pháp giảng dạy|  3. |Sách giáo viên|  4. Văn học|
   I. TS Mai Xuân Miên.
   XXX PH561PD 2003
    ĐKCB: TK.2743 (Sẵn sàng)  
2. Thơ văn Nguyễn Trãi : Tuyển .- H. : Văn học , 1980 .- 225tr. ; 20cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu chọn lọc một số thơ văn Nguyễn Trãi và vài nét về cuộc đời của ông
/ 25000đ

  1. [Nguyễn Trãi]  2. |Nguyễn Trãi|  3. |văn học|  4. tiểu sử|  5. thơ|
   800.3 NT.TV 1980
    ĐKCB: TK.2063 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN VĂN CHÍNH
     Bình giảng văn học lớp 6 : Theo SGK chỉnh lý năm 1995 / Nguyễn Văn Chính ch.b; Trịnh Thị Ba, Lê Lưu Oanh,... .- In lần 2 .- H. : Giáo dục , 1996 .- 99tr. ; 21cm
/ 6000đ

  1. [sách đọc thêm]  2. |sách đọc thêm|  3. |lớp 6|  4. văn học|
   I. Trịnh Bích Ba.   II. Nguyễn Kim Phong.   III. Cao Đức Tiến.   IV. Lê Lưu Oanh.
   807 6NVC.BG 1996
    ĐKCB: TK.1977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.1976 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2729 (Sẵn sàng)  
4. HỘI NHÀ VĂN
     Văn Học Nước Ngoài / Hội nhà văn .- H. : Tp. Hồ Chí Minh , 1996 .- 239tr. ; 24cm. .- (Tủ sách văn học mọi nhà)
/ 25000đ

  1. [Nhà văn]  2. |Hội Nhà văn|  3. |Thế giới|  4. Văn học|
   XXX V115HN 1996
    ĐKCB: TK.0769 (Sẵn sàng)  
5. ĐỖ HOÀNG
     Tuổi thơ lầm lũi : Hưởng ứng cuộc vận động sáng tác truyện và tranh truyện 1999-2000 / Đỗ Hoàng; bìa và minh hoạ: Công Cừ .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 116tr. ; 19cm.
/ 5.400đ

  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |thiếu nhi|  4. truyện|
   I. Đỗ Hoàng.
   XXX T515TL 1999
    ĐKCB: TN.0275 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0227 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0443 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0296 (Sẵn sàng)  
6. RA ÚT, Ê NÔ
     Lửa trong thành phố sẩm tối : Truyện / Ê Nô Ra út, bìa và minh hoạ: Lê Huy Hoàng; Thu Hằng dịch .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 249tr. ; 19cm
/ 10.000đ

  1. |Văn học|  2. |thiếu nhi|  3. truyện|
   I. Ra út, Ê Nô.   II. Thu Hằng.
   895.71 L551TT 1999
    ĐKCB: TN.0748 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0270 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0187 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.0294 (Sẵn sàng)  
7. Phê bình bình luận văn học. Huy Cận, Tế Hanh / Vũ Tiến Quỳnh tuyển chọn và trích dẫn; Nguyễn Xuân Nam, Bạch Nang Thi, Phan Cư Đệ,... .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 266tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phê bình, bình luận và gợi ý phân tích, bình giảng các tác giả - tác phẩm của các nhà văn Việt Nam: Huy Cận, Tế Hanh
/ 22000đ

  1. |Huy Cận|  2. |Phê bình|  3. Văn học|  4. Bình luận|  5. Tế Hanh|
   I. Vũ Tiến Quỳnh.   II. Nguyễn Xuân Nam.   III. Bạch Nang Thi.   IV. Phan Cư Đệ.
   895.922 PH402.BB 1999
    ĐKCB: TK.1052 (Sẵn sàng)  
8. LÊ MINH QUỐC
     Danh nhân văn hóa Việt Nam . Phần 3 / Lê Minh Quốc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 183 tr. ; 19 cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
   Thư mục: tr. 170-171
/ 17000đ

  1. |Danh nhân văn hóa|  2. |Việt Nam|  3. Văn học|
   959.7 MLQU674 2003
    ĐKCB: TK.0843 (Sẵn sàng)  
9. LÊ MINH QUỐC
     Danh nhân văn hóa Việt Nam . Phần 2 / Lê Minh Quốc .- Tái bản lần thứ 1 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 163tr. ; 19cm .- (Kể chuyện danh nhân Việt Nam)
   Thư mục: tr. 161 - 162
/ 17000đ

  1. |Danh nhân văn hóa|  2. |Việt Nam|  3. Âm nhạc|  4. Văn học|
   959.7 MLQU674 2002
    ĐKCB: TK.0842 (Sẵn sàng)  
10. TRẦN THỊ THÌN
     Những bài làm văn mẫu lớp 7 : Dùng cho học sinh, kèm theo sách giáo khoa - tham khảo cho giáo viên - Bồi dưỡng học sinh giỏi / Trần Thị Thìn .- Tái bản lần 5 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 144tr. ; 21cm
/ 15.000đ

  1. |Sách hướng dẫn|  2. |Lớp 7|  3. Trung học cơ sở|  4. Văn học|
   807 7TT.NB 1999
    ĐKCB: TK.0485 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0486 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0487 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0488 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Những bài làm văn hay lớp 7 / Nguyễn Xuân Lạc, Hoàng Kiều, Lưu Đức Hạnh,... .- H. : Giáo dục , 1998 .- 127tr. ; 21cm
/ 7000đ

  1. |Sách đọc thêm|  2. |Văn học|  3. Lớp 7|
   I. Lưu Đức Hạnh.   II. Hoàng Kiều.
   807 7NXL.NB 1998
    ĐKCB: TK.0479 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0480 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0482 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0483 (Sẵn sàng)  
12. Á NAM TRẦN TUẤN KHẢI
     Tuyển tập thơ lục bát Việt Nam / á Nam Trần Tuấn Khải, Băng Sơn, Bằng Việt,... ; Người tuyển chọn: Quang Huy,.. .- Tái bản, có bổ sung .- Hà Nội : Văn hoá - Thông tin , 2000 .- 259tr. ; 21cm
/ 25000đ

  1. |Văn học|  2. |Tuyển tập|  3. Việt Nam|  4. Thơ lục bát|
   I. Băng Sơn.   II. Bằng Việt.   III. Biển Hồ.   IV. Bích Khê.
   895.9221008 NÁKH217 2000
    ĐKCB: TK.0264 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0265 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0266 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0267 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2730 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN VIẾT HÙNG
     50 Bài văn hay lớp 7 / B.s: Nguyễn Viết Hùng, Vũ Tiến Quỳnh, Nguyễn Thị Thao .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1997 .- 182tr. ; 21cm
/ 10000đ

  1. |Lớp 7|  2. |Sách đọc thêm|  3. Văn học|
   I. Nguyễn Thị Thao.   II. Vũ Tiến Quỳnh.
   807 7NVH.5B 1997
    ĐKCB: TK.0492 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Những bài làm văn hay lớp 7 / Ch.b: Nguyễn Xuân Lạc, Hoàng Kiều .- Hà Nội : Giáo dục , 1997 .- 128tr. ; 21cm
/ 7000đ

  1. |Sách đọc thêm|  2. |Văn học|  3. Lớp 7|
   I. Hoàng Kiều.
   807 7NXL.NB 1997
    ĐKCB: TK.0489 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Những bài làm văn hay lớp 8 : Theo chương trình và SGK chỉnh lý / Ch.b: Nguyễn Xuân Lạc, Hoàng Kiều; Lưu Đức Hạnh,... .- H. : Giáo dục , 1998 .- 167tr. ; 21cm
/ 9500đ

  1. |Văn học|  2. |sách đọc thêm|  3. lớp 8|
   I. Hoàng Kiều.   II. Vũ Băng Tú.   III. Lưu Đức Hạnh.   IV. Nguyễn Công Lư.
   807 8NXL.NB 1998
    ĐKCB: TK.0564 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0565 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2680 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN SĨ BÁ
     30 bài làm văn chọn lọc lớp 6 / Nguyễn Sĩ Bá, Vũ Khắc Tuấn .- H. : Giáo dục , 1995 .- 91tr. ; 20cm
/ 5000đ

  1. [lớp 6]  2. |lớp 6|  3. |Văn học|
   I. Vũ Khắc Tuấn.
   372.7 SNB206 1995
    ĐKCB: TK.0560 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0561 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0562 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Những bài làm văn hay lớp 6 / B.s: Nguyễn Xuân Lạc, Hoàng Kiều, Lưu Đức Hạnh,... .- Tái bản lần 2 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 125tr. ; 21cm
/ 7000đ

  1. |lớp 6|  2. |Sách đọc thêm|  3. văn học|
   I. Vũ Băng Tú.   II. Nguyễn Công Lư.   III. Lưu Đức Hạnh.
   372.62 XNL209 1998
    ĐKCB: TK.0638 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0637 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0636 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.0635 (Sẵn sàng)  
18. LẠI NGUYÊN ÂN
     Từ điển văn học Việt Nam : Từ nguồn gốc đến hết thế kỷ XIX / Biên soạn: Lại Nguyên Ân, Bùi Văn Trọng Cường .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 799 tr ; 21 cm
   Thư mục trang 7 . - Bảng tra
  Tóm tắt: Những thông tin vế các dữ kiện chủ yếu của nền văn học Việt Nam trước thế kỷ 19: tác gia, tác phẩm, thể loại... cùng một loạt các hiện tượng đáng chú ý khác của tiến trình văn học được xếp theo chữ cái của mục từ
/ 85000đ

  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |Việt Nam|  4. Từ điển|
   I. Bùi Văn Trọng Cường.
   895.92203 NLÂ323 1999
    ĐKCB: TK.0234 (Sẵn sàng)  
19. ĐINH HÙNG
     Tuyển tập thơ văn xuôi : Việt Nam và nước ngoài / Đinh Hùng, Đông Hồ, Hàn Mạc Tử... ; B.s: Nguyễn Văn Hoa, Nguyễn Ngọc Thiện .- H. : Văn học , 1997 .- 687tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn những bài thơ văn xuôi của một số tác giả Việt Nam và nước ngoài. Một số bài tiểu luận, nghiên cứu phê bình, tác giả và tác phẩm thơ văn xuôi
/ 60000đ

  1. [Văn học]  2. |Văn học|  3. |Thế giới|  4. nghiên cứu văn học|  5. Việt Nam|  6. Thơ văn xuôi|
   I. Đông Hồ.   II. Hàn Mạc Tử.   III. Huy Thông.   IV. Huy Cận.
   808.88 ĐH819 1997
    ĐKCB: TK.0263 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.2068 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»