• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 7
  • 70X
  • Nghệ thuật; mỹ thuật & nghệ thuật trang trí
  • Arts
  • 71X
  • Nghệ thuật quy hoạch đô thị & cảnh quan
  • Area planning & landscape architecture
  • 72X
  • Kiến trúc
  • Architecture
  • 73X
  • Điêu khắc, gốm sứ và kim loại
  • Sculpture, ceramics & metalwork
  • 74X
  • Vẽ & nghệ thuật trang trí
  • Graphic arts & decorative arts
  • 75X
  • Hội họa & tác phẩm hội hoạ
  • Painting
  • 76X
  • Nghệ thuật In & bản in
  • Printmaking & prints
  • 77X
  • Nhiếp ảnh, nghệ thuật máy tính, phim, video
  • Photography, computer art, film, video
  • 78X
  • Âm nhạc
  • Music
  • 79X
  • Thể thao, trò chơi, giải trí và trình diễn
  • Sports, games & entertainment
Có tổng cộng: 120 tên tài liệu.
Đặng Anh ĐàoVicto Huygô cuộc đời và tác phẩm: 700AĐĐ2552003
Chương trình trung học cơ sở các môn âm nhạc, mĩ thuật, thể dục: Ban hành kèm theo quyết định số 03/2002 QĐ - BGD & ĐT700CH561TT2002
Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn: Mĩ thuật, âm nhạc, thể dục lớp 8: Lưu hành nội bộ700M458SV2004
Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn: Mĩ thuật, âm nhạc, thể dục lớp 7: Lưu hành nội bộ700M458SV2004
Lê Thanh ĐứcNghệ thuật Ai Cập cổ đại: 21 minh hoạ màu700TLĐ9132000
Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở: Các môn: Mĩ thuật, Âm nhạc, Thể dục lớp 7 : Lưu hành nội bộ700.71M458SV2004
Nguyễn Lăng BìnhDạy học tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh môn Mĩ thuật trung học cơ sở: 707D112HT2011
Nguyễn TứCác kiểu kiến trúc trên thế giới: 720.9C101KK2005
Minh ĐứcNghệ thuật gấp giấy Origami - Nhập môn gấp giấy: 736NGH250TG2010
Kim DânTrò chơi gấp giấy dành cho trẻ em: . T.2736TR400CG2006
Nguyệt HàNghệ thuật gấp giấy Origami: Gấp máy bay, tàu thuyền736.982NGH250TG2010
Tuệ MinhOrigami gấp giấy thủ công: Trò chơi gấp giấy736.982O-400R300G104IGG2009
Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn mĩ thuật trung học cơ sở: 741H550455DT2009
Mĩ thuật 7: Sách giáo viên741M300T72003
Phân phối chương trình trung học cơ sở môn toán: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn năm học 2005 - 2006 : Lưu hành nội bộ741PH121PC2005
Phân phối chương trình trung học cơ sở môn mĩ thuật: Tài liệu chỉ đạo chuyên môn năm học 2005 - 2006 : Lưu hành nội bộ741PH323.PC2005
Tài liệu phân phối chương trình trung học cơ sở môn mĩ thuật: Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm 2007-2008741T216.LP2007
Dạy Mĩ thuật theo định hướng phát triển năng lực lớp 7: Vận dụng phương pháp mới trong dạy học Mĩ thuật do Vương quốc Đan Mạch hỗ trợ741.071D112MT2017
Dạy Mĩ thuật theo định hướng phát triển năng lực lớp 6: Vận dụng phương pháp mới trong dạy học Mĩ thuật do Vương quốc Đan Mạch hỗ trợ741.071D112MT2017
Mĩ thuật 6: Sách giáo viên741.071M300T62010
Mĩ thuật 7: Sách giáo viên741.071M300T72011
Mĩ thuật 8: Sách giáo viên741.071M300T82004
Mĩ thuật 8: Sách giáo viên741.071M300T82011
Mĩ thuật 9: Sách giáo viên741.071M300T92005
Mĩ thuật 9: Sách giáo viên741.071M300T92010
Mĩ thuật 9: Sách giáo viên741.071M300T92011
Đàm LuyệnMột số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học môn mĩ thuật trung học cơ sở: 741.071M458SV2008
Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007): Môn Mĩ thuật. Q.1741.071T103LB2005
Nguyễn Thị NhungTài liệu bồi dưỡng thường xuyên cho giáo viên THCS chu kì III (2004-2007): Môn Mĩ thuật. Q.2741.071T103LB2007
Đoàn LuyệnTài liệu dạy học theo các chủ đề tự chọn ở trường trung học cơ sở môn mĩ thuật lớp 8: 741.071T103LD2004

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.