• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
Có tổng cộng: 638 tên tài liệu.
Tôn Nguyên Vĩ10 vạn câu hỏi vì sao - Khoa học quanh ta 1: 50010VC2014
Chương trình trung học cơ sở các môn vật lí hoá học sinh học: Ban hành kèm theo quyết định số 03/2002 QĐ - BGD & ĐT500CH561TT2002
Đề thi tuyển sinh toán lý hóa vào đại học và cao đẳng trên toàn quốc: 500DT1999
Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn : Vật lý, sinh học, công nghệ lớp 7: Lưu hành nội bộ500M458SV2004
Một số vấn đề đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn : Vật lí, hóa học, sinh học, công nghệ lớp 8: Lưu hành nội bộ500M458SV2004
Một số vấn đề về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học cơ sở môn : Vật lý, hóa học, sinh học, công nghệ lớp 8: Lưu hành nội bộ500M458SV2004
Cúc HoaNước mắt bươm bướm: 500N550451MB2005
Nguyễn Minh HoàngTìm hiểu khoa học qua trò chơi lý thú: 500NMH.TH2003
Nguyễn Tứ11 phát minh khoa học do tình cờ: 500NT.1P2004
Phan Nguyên HồngHỏi đáp về môi trường và sinh thái: 500PNH.HD2001
Thế giới quanh ta: . T.1500S.T12004
Thế giới quanh ta: . T.1500S.T12004
Tri thức bách khoa dành cho thiếu nhi: . T.6500TR300TB2004
Vũ Bội Tuyền75 trò chơi đố vui khoa học: 500VBT.7T1999
Bách khoa tri thức phổ thông: 503LHH.BK2001
Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở: Lớp 6: Môn: Toán, vật lí, hoá học, sinh học, công nghệ507DK2007
Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở: Lớp 6: Môn: Toán, vật lí, sinh học, công nghệ507DK2007
Đề kiểm tra học kỳ cấp trung học cơ sở: Lớp 9: Môn: Toán, vật lí, hoá học, sinh học, công nghệ507DK2007
Khám phá khoa học tự nhiên 6: 507.12KH104PK2021
La Phạm ÝAnfret Noben: 508.092A105FR207N2005
Trị TrungLômônôxôp: 509.2L453454450X4572005
Học và thực hành theo chuẩn kiến thức, kĩ năng toán 6: . T.15106DN.H12011
Lê Đình PhiGiải bài tập toán chọn lọc lớp 6: Bồi dưỡng học sinh lớp chuyên5106LDP.GB1998
Nguyễn Đức TấnGiúp em giỏi toán 6: : Toán căn bản và nâng cao THCS : Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi5106NDT.GE2005
Các dạng toán và phương pháp giải toán 6: . T.25106TT.C22009
Trần Xuân TiếpPhân loại và giải chi tiết các dạng bài tập toán 6: . T.15106TXT.P12019
Vũ Hữu BìnhNâng cao và phát triển toán 6: . T.15106VHB.N12003
Vũ Hữu BìnhToán nâng cao lớp 6: Phần số tự nhiên5106VHB.TN2000
Toán cơ bản và nâng cao 6: . T.25106VTH.T22011
Dương Đức KimHướng dẫn giải bài tập toán 7: THCS. T.25107DDK.H22003

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.